You are currently viewing Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia cầm và trứng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia cầm và trứng

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ

GIA CẦM VÀ TRỨNG

Ai có thể bị dị ứng trứng? Dấu hiệu và cách xử trí | Vinmec

Trứng là một loại siêu thực phẩm, tốt cho sức khỏe theo nhiều cách khác nhau. Thịt gia cầm thuộc loại thịt trắng có nhiều protein, lipit, khoáng và vitamin hơn so với thịt đỏ. Chúng ta hãy cùng đi chợ mua về những món ăn vừa ngon vừa giàu dinh dưỡng này nhé ! Ơ, khoan đã, bạn đã biết cách gọi tên của chúng trong tiếng Trung chưa ??? Cùng tham khảo nhé !

1 鸡翅膀 jī chìbǎng cánh gà 
2 鸡爪 jī zhuǎ chân gà 
3 鸡腿 jītuǐ đùi gà 
4 鸡胗,鸡肺 jī zhēn, jī fèi mề gà 
5 鸡脯 jī pú ức gà 
6 鸡肉 jīròu thịt gà 
7 乌骨鸡 wū gǔ jī gà ác 
8 火鸡 huǒ jī gà tây 
9 山鸡 shān jī chim trĩ 
10 家禽内脏 jiāqín nèizàng nội tạng của gia cầm 
11 鹅肉 é ròu thịt ngỗng 
12 鸭肉 yā ròu thịt vịt 
13 皮蛋 pídàn trứng bắc thảo 
14 鸽蛋 gē dàn trứng chim bồ câu 
15 鹌鹑蛋 ānchún dàn trứng cút 
16 鸡蛋 jīdàn trứng gà 
17 咸蛋 xián dàn trứng muối 
18 鹅 蛋 é dàn trứng ngỗng 
19 鸭蛋 yādàn trứng vịt 
20 鸭肫 yā zhūn mề vịt 
21 鸭脯 yā pú ức vịt

 

Chúc các bạn học tốt !

Trả lời