Hãy coi đây là một cuốn sổ tay di động của bạn.
(Bạn chỉ cần gõ “từ khóa” cần tìm vào ô tìm kiếm, hoặc phím F3 trên máy tính).
MỘT GIÁO TRÌNH TỐI GIẢN NHẤT CHO NHỮNG BẠN MUỐN HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ CON SỐ 0. CÁC BẠN CHỈ CẦN MUA 1 QUYỂN GIÁO TRÌNH 301 VÀ MỘT QUYỂN VỞ ĐỂ GHI CHÉP LÀ CÓ THỂ BẮT ĐẦU HÀNH TRÌNH CHINH PHỤC TIẾNG TRUNG RỒI. NÀO BẮT ĐẦU NHÉ.
I. HỌC PHÁT ÂM
Buổi 1 – Bài học phát âm tiếng Trung – Phần 1
Buổi 1 – Bài luyện phát âm 1 – file mp3
Buổi 2 – Bài học phát âm tiếng Trung – Phần 2
Buổi 2 – Bài luyện phát âm 2 – file mp3
Buổi 3 – Bài học phát âm tiếng Trung – Phần 3
Buổi 3 – Bài luyện phát âm 3 – file mp3
II. GIÁO TRÌNH 301 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA
Bài 1: Chào bạn
Bài 2: Bạn có khỏe không?
Bài 3: Bạn làm việc có bận rộn không?
Bài 4: Ngài họ gì?
Bài 5: Tôi xin được giới thiệu
Bài 6: Sinh nhật của bạn là ngày nào?
Bài 7: Gia đình bạn có mấy người?
Bài 8: Bây giờ là mấy giờ?
Bài 9: Bạn ở tại đâu?
Bài 10: Bưu điện ở đâu?
Bài 11: Tôi muốn mua quýt
Bài 12: Tôi muốn mua áo len
Bài 13: Phải chuyển xe
Bài 14: Tôi phải đi đổi tiền
Bài 15: Tôi muốn gọi điện thoại ra nước ngoài
Bài 16: Bạn đã từng xem kinh kịch chưa?
Bài 17: Đi sở thú
Bài 18: Đi đường vất vả không?
Bài 19: Xin chào mừng ông
Bài 20: Hãy cạn ly vì tình hữu nghị của chúng ta
Bài 21: Xin mời bạn tham gia
Bài 22: Tôi không thể đi được
Bài 23: Xin lỗi
Bài 24: Tôi rất lấy làm tiếc
Bài 25: Bức tranh này đẹp thật
Bài 26: Chúc mừng bạn
Bài 27: Anh đừng hút thuốc nữa
Bài 28: Hôm nay lạnh hơn hôm qua
Bài 29: Tôi cũng thích bơi lội
Bài 30: Xin ông nói chậm một chút
Bài 31: Phong cảnh ở đó đẹp lắm
Bài 32: Ví tiền của cô để quên ở đây
Bài 35: Bạn đã đỡ chút nào chưa
Bài 37: Thật không nỡ xa các bạn
Bài 38: Ở đây có nhận gửi vận chuyển hành lý không
Bài 39: Không tiễn bạn ra sân bay được
Bài 40: Chúc bạn thượng lộ bình an
Như vậy là chúng ta đã kết thúc khóa học theo giáo trình “301 câu đàm thoại tiếng Hoa”. Từ bây giờ các bạn đã có những kiến thức cơ bản nhất trên con đường chinh phục tiếng Trung của mình. Ad khuyên những các bạn nên tiếp tục với những giáo trình chuyên sâu hơn như “Giáo trình BOYA” hoặc “Giáo trình Hán Ngữ 6 quyển”. Nếu các bạn không có nhiều thời gian thì có thể học thêm những từ vựng chuyên ngành và ôn luyện thật kỹ giáo trình này cũng có thể giúp cả nhà trong việc giao tiếp hàng ngày.
- Danh từ trong tiếng Trung
- Động từ trong tiếng Trung
- Hình dung từ trong tiếng Trung
- Đại từ trong tiếng Trung
- Lượng từ thường gặp (by Tử Đăng)
- Lượng từ trong tiếng Trung
- Động từ năng nguyện trong tiếng Trung
- Phương vị từ trong tiếng Trung (by Tử Đăng)
- Phó từ thường gặp (part 1)
- Phó từ thường gặp (part 2)
- Phó từ thường gặp (part 3)
- Giới từ thường gặp (part 1)
- Giới từ thường gặp (part 2)
- Liên từ thường gặp (part 1)
- Liên từ thường gặp (part 2)
- Cách nói thứ, ngày, tháng, năm
- Cách diễn đạt số – số đếm (1)
- Cách diễn đạt số – số thứ tự, phone, lẻ,.. (2)
- Diễn đạt số ước lượng
- Phân biệt 儿 và 两
- Thời gian
- Danh từ trùng điệp và số lượng từ trùng điệp
- Động từ trùng điệp
- Trợ từ động thái 着
- Trợ từ kết cấu 的 (đích)
- Trợ từ kết cấu 地 (địa)
- Trợ từ động thái 过
- Từ ly hợp trong tiếng Trung
- Bổ ngữ kết quả
- Bổ ngữ xu hướng
- Bổ ngữ mức độ
- Bổ ngữ khả năng
Tiếp tục bổ sung
- Phân biệt 爱 và 喜欢
- Phân biệt 暗暗,悄悄 và 偷偷
- Phân biệt 不在乎 và 无所谓
- Phân biệt 帮,帮忙 và 帮助
- Phân biệt 难怪 và 怪不得
- Phân biệt 免得 và 省得
- Phân biệt 将来 và 未来
- Phân biệt 留念 và 纪念
- Phân biệt 不然 và 否则
- Phân biệt 据说 và 听说
- Phân biệt 急忙,连忙 và 匆忙
- Phân biệt 不由得 và 不禁
- Phân biệt 当中 và 其中
- Phân biệt 多少 và 几
- Phân biệt 靠 và 凭
- Phân biệt 幸亏 và 多亏
- Phân biệt 满意 và 满足
- Phân biệt 旅行 – 旅游 và 游览
- Phân biệt 最近 và 进来
- Phân biệt 不然 và 否则
- Phân biệt 据说 và 听说
- Phân biệt 连忙,急忙 và 匆忙
- Phân biệt 不由得 và 不禁
- Phân biệt 当中 và 其中
- Phân biệt 多少 và 几
- Phân biệt 靠 và 凭
- Phân biệt 幸亏 và 多亏
- Phân biệt 满意 và 满足
- Phân biệt 旅行, 旅游 và 游览
- Phân biệt 最近 và 进来
- Phân biệt 抱歉 và 道歉
- Phân biệt 按照 và 依照
- Phân biệt 按 và 照
- Phân biệt 被- 叫 –让
- Phân biệt 本来và 原来
- Phân biệt 处处 và 到处
- Phân biệt 不但 – 不仅 và 不只
- Phân biệt 不必 và 不用
- Phân biệt 喜欢 và 喜爱
- Phân biệt 偶尔 và 偶然
- Phân biệt 讲 – 说 – 谈
- Phân biệt 决定 và 决心
- Phân biệt 安静 – 平静 – 宁静
- Phân biệt 宝贵 và 珍贵
- Phân biệt 再三 và 一再
- Phân biệt 至多 và 最多
- Phân biệt 必定 , 必然 và 一定
- Phân biệt 认为 và 以为
- Phân biệt 不见得 và 不一定
- Phân biệt 终于 và 最后
- Phân biệt 大概 và 大约
- Phân biệt 的确 và 确实
- Phân biệt 大半- 大都 (大多) và 多半
- Phân biệt 答复 và 回答
- Phân biệt 还是 – 或者
- Phân biệt 难免 – 不免
- Phân biệt 美丽 – 漂亮 – 好看
- Phân biệt 全部 – 所有 và 一切
- Phân biệt 刚(刚刚)và 刚才
- Phân biệt 非常- 很- 挺- 十分- 极
- Phân biệt 赶紧 và 赶快
- Phân biệt 发达 và 发展
- Phân biệt 忽然,突然,猛然
- Phân biệt 难过 -难受
- Phân biệt 先后 và 前后
- Phân biệt 开始 – 起初 – 最初 – 当初
- Phân biệt 差不多-差点儿-几乎
- Phân biệt 但 – 但是 – 可是 – 不过
- Phân biệt 细心 – 仔细 – 小心
- Phân biệt 拥有 và 有
- Phân biệt 其实 và 实际上
- Phân biệt 完毕 và 完结
- Phân biệt 古怪 và 奇怪
- Phân biệt 束缚 và 约束
- Phân biệt 束缚 và 约束
- Phân biệt 提示 và 提醒
- Phân biệt 无愧 và 不愧
- Phân biệt 固执 và 顽固
- Phân biệt 随便 và 随意
- Phân biệt 必须 – 必需 – 必要
- Phân biệt 屈服 và 服从
- Phân biệt 回想 và 回忆
- Phân biệt 信赖 – 信任 – 相信
- Phân biệt 完满 – 完美 – 完备
- Phân biệt 常- 常常 – 往往 – 经常
- Phân biệt 还 – 再 – 又
- Phân biệt 经历 – 经过 – 通过
- Phân biệt 屈服 và 服从
- Phân biệt 回想 và 回忆
- Phân biệt 信赖 – 信任 – 相信
- Phân biệt 完满 – 完美 – 完备
- Phân biệt 险峻 và 险恶
- Phân biệt 摸索 và 探索
- Phân biệt 历程 và 过程
- Phân biệt 从不 và 从未
- Phân biệt 谢谢 – 感谢 – 感激
- Phân biệt 无论 – 无论如何 – 不管
- Phân biệt 同样 一般 và 一样
- Phân biệt 返 và 回
- Phân biệt 至少 và 最少
- Phân biệt 反而 và 相反
- Phân biệt 最终 và 最后
- Phân biệt 清纯 và 纯洁
- Phân biệt 乃至 và 甚至
- Phân biệt 确切 và 确实
- Phân biệt 冷漠 và 冷淡
- Phân biệt 最为 và 最
- Phân biệt 举动 và 行动
- Phân biệt 稀罕 và 稀奇
- Phân biệt 依赖 và 依靠
- Phân biệt 营造 và 营建
- Phân biệt 指点 và 指示
- Phân biệt 敏捷 và 灵敏
- Phân biệt 延伸 và 延长
- Phân biệt 破裂 và 分裂
- Phân biệt 相干 và 相关
- Phân biệt 兴致 và 兴趣
- Phân biệt 迷惑 và 困惑
- Phân biệt 突兀 và 突然
- Phân biệt 虚伪 và 虚假
- Phân biệt 介意 và 在意
- Phân biệt 实惠 và 优惠
- Phân biệt 不必 và 未必
- Phân biệt 烦恼 và 苦恼
- Phân biệt 深邃 và 深刻
- Tiền tệ
- Thời gian
- Bưu điện
- Tàu hỏa
- Các loại thịt
- Giới tính
- 63 tỉnh Việt Nam
- Rau củ quả
- Gia cầm và trứng
- Thủy sản
- Các loại nấm
- Các loại kẹo
- Gia vị
- Văn phòng phẩm
- Mỹ phẩm
- Cây cối
- Các loại hoa
- Thuốc đông y
- Châm cứu trị liệu
- Quần áo nữ
- Các loại giày
- Nhạc cụ
- Nhạc sĩ
- Tổ chức âm nhạc
- Âm nhạc
- Phòng tắm
- Phòng ngủ
- (Phần 1) Đồ đạc trong nhà
- (Phần 2) Đồ đạc trong nhà
- Danh sách viện bảo tàng
- Khảo cổ và cổ vật
- Tranh chữ
- Thể thao mùa đông
- Tên gọi bệnh viện và các khoa trong bệnh viện
- Nhân viên y dược
- Dụng cụ y tế
- Thuốc
- Wushu
- Đấu kiếm (Pencing)
- Thể dục dụng cụ
- Điền kinh
- Đồ uống
- Dịch vụ của khách sạn
- Phòng tiệc
- Quầy tiếp tân
- Mua bán bất động sản
- Chứng khoán, cổ phiếu, trái phiếu
- Thuê nhà
- Công ty ngoại thương
- Nhà tù
- Mỏ than
- Quân đội
- Tòa án – Luật pháp- Tội phạm
- Các môn thể thao
- Ô nhiễm môi trường
- Vũ trường
- Bảo vệ môi trường
- Bến xe
- May mặc
- Tivi, tủ lạnh, máy giặt
- Nhà ga
- Sân bay
- Bến tàu thủy
- Kịch hát
Mời các bạn truy cập liên kết màu cam bên dưới để mở link tổng hợp các cụm từ, thành ngữ 4 chữ mà TTB Chinese tổng hợp được: