Phân biệt 处处 và 到处

Phân biệt 处处 và 到处 处处 [Phó từ] - Nơi nơi, khắp nơi. Chỉ mọi mặt, khắp nơi, dùng cho cả ý trừu tượng lẫn cụ thể 桂林山水甲天下,处处可以入画。 大雨在马路上处处留下泥坑。 我发现他处处都表现得忠实可靠。…

Continue ReadingPhân biệt 处处 và 到处