Phân biệt 按照 và 依照
Phân biệt 按照và 依照 按照 [Giới từ ] Căn cứ vào, dựa theo, theo. Chỉ ra hành động nào đó căn cứ, dựa vào đâu, tương đương với 按 (nhưng phía sau按,…
Phân biệt 按照và 依照 按照 [Giới từ ] Căn cứ vào, dựa theo, theo. Chỉ ra hành động nào đó căn cứ, dựa vào đâu, tương đương với 按 (nhưng phía sau按,…
Phân biệt 按 và 照 按 [Động từ, giới từ] - Động từ : Ấn, bấm, nén chặt. Chỉ động tác ấn xuống, nén xuống 按这个按钮就能开收音机。 我按不下心中的怒气,和他吵了起来。 你按一下门铃就行了。 Àn zhège…
Phân biệt 被- 叫 –让 被 [ Giới từ] - Bị, được. Câu bị động, biểu thị ý bị động, có thể xuất hiện chủ thể thực hiện hành động…
[既然] TỪ LOẠI: Liên từ Ý NGHĨA: Biểu thị tình huống đó đã xuất hiện, hoặc đã thành hiện thực, thì sẽ đưa ra một kết luận cụ thể. DỊCH…
Phân biệt 本来và 原来 本来 [ Tính từ, phó từ ] - Tính từ: Vốn là, vốn có. 这条裙子本来的颜色不是红色, 是白色的。 我们家本来还有个不小的庄园。 Zhè tiáo qúnzi běnlái de yánsè bùshì hóngsè, shì báisè…
Phân biệt 处处 và 到处 处处 [Phó từ] - Nơi nơi, khắp nơi. Chỉ mọi mặt, khắp nơi, dùng cho cả ý trừu tượng lẫn cụ thể 桂林山水甲天下,处处可以入画。 大雨在马路上处处留下泥坑。 我发现他处处都表现得忠实可靠。…
Phân biệt 不但 – 不仅 và 不只 不但 [Liên từ] - Không những. Thường kết hợp với, tạo thành câu phức tăng tiến, phân câu sau có ý nhấn mạnh…
Phân biệt 不必 và 不用 不必 [Phó từ] - Không cần, khỏi phải. 不必 + động từ, tính từ hoặc ngữ động từ biểu thị sự việc không cần phải…