Từ vựng tiếng Trung chủ đề Âm nhạc
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ÂM NHẠC 音乐 1.古典音乐 1. gǔdiǎn yīnyuè âm nhạc cổ điển 2.黑人音乐 2. hēirén yīnyuè âm nhạc của người da đen 3.教会音乐 3. jiàohuì…
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ÂM NHẠC 音乐 1.古典音乐 1. gǔdiǎn yīnyuè âm nhạc cổ điển 2.黑人音乐 2. hēirén yīnyuè âm nhạc của người da đen 3.教会音乐 3. jiàohuì…
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TỔ CHỨC ÂM NHẠC 音乐团体 1.专业乐队 1. zhuānyè yuèduì ban nhạc chuyên nghiệp 2.重金属乐队 2. zhòngjīnshǔ yuèduì ban nhạc heavy metal 3.爵士乐队 3. juéshì…
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NHẠC SĨ 音乐家 1.合唱队指挥 1. héchàng duì zhǐhuī chỉ huy dàn hợp xướng 2.乐队指挥 2. yuèduì zhǐhuī chỉ huy dàn nhạc , nhạc…
Đến hiện tại, âm nhạc được chia làm hai thể loại cơ bản là thanh nhạc và khí nhạc: Trong thanh nhạc, giọng hát của ca sĩ được xem như…
Phân biệt 最近 và 进来 最近 [Danh từ] - Thời gian trước hoặc sau không lâu so với thời điểm nói. Có thể đứng trước hoặc sau chủ ngữ 我最近一次在伦敦遇见他。…
Phân biệt 旅行 – 旅游 và 游览 旅行 [Động từ] - Du lịch, lữ hành. Biểu thị nghĩa đi đến nơi xa để du lịch 的确,这次旅行是悠闲的 她有到国外旅行的爱好。 我们白天旅行,每晚住旅馆。 Díquè, zhè…
Phân biệt 满意 và 满足 满意 [ Động từ] - Hài lòng. Cảm thấy vừa ý, như ý muốn 叫人满意的是,结果圆满。 听他的语气并不特别满意。 他做的工作总是令人满意。 Jiào rén mǎnyì de shì, jiéguǒ yuánmǎn. Tīng…
Phân biệt 幸亏 và 多亏 幸亏 [Phó từ] - May mà. Biểu thị một tình huống có lợi dận dến có thể tránh được những việc khó khăn hoặc hậu…
Phân biệt 靠 và 凭 靠 [ Động từ , giới từ] - Động từ (1) Tựa. Người hoặc vật tựa vào người khác hoặc vật khác 他靠在树上, 哭了很长时间。 你别靠在我身上了。…
Phân biệt 多少 và 几 多少 [Đại từ, phó từ] - Đại từ: Bao nhiêu. Có những cách dùng sau: (1) Hỏi số lượng trên 10. 这个班有多少人? 你的公司有多少工人? Zhège bān yǒu duōshǎo rén?…