Phân biệt 喜欢 và 喜爱
Phân biệt 喜欢 và 喜爱 喜欢 [Động từ] (1) Thích, ưa thích. Chỉ có cảm tình với người nào đó hoặc có hứng thú với sự việc nào đó. Có…
Phân biệt 喜欢 và 喜爱 喜欢 [Động từ] (1) Thích, ưa thích. Chỉ có cảm tình với người nào đó hoặc có hứng thú với sự việc nào đó. Có…
Phân biệt 偶尔 và 偶然 偶尔 [Phó từ, tính từ] - Phó từ: Thỉnh thoảng, thi thoảng, đôi khi, đôi lúc. Biểu thị số lần xảy ra không nhiều. 我偶尔晚上出去看看戏。…
Phân biệt 讲 – 说 – 谈 讲 [Động từ] (1) Nói, giảng 他高兴得话都讲不出来了。 他讲了一连串的污言秽语。 老师讲了半天,他还不明白。 Tā gāoxìng dé huà dōu jiǎng bù chūláile. Tā jiǎng yīliánchuàn de wū yán…
Phân biệt 决定 và 决心 决定 [Động từ, danh từ, phó từ] -Động từ (1) Quyết định. Biểu thị nghĩa quyết định thực hiện. 我决定无论如何要脱离他。 他决定将此事彻底办一下。 你别说了,这件事 我已经决定了。 Wǒ juédìng…
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ DANH SÁCH VIỆN BẢO TÀNG 馆名 馆名 guǎn míng Danh sách viện bảo tàng 1.鉴赏家 1. jiànshǎng jiā chuyên gia đánh giá 2.鉴定家 2.…
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ KHẢO CỔ VÀ CỔ VẬT 考古 与 古物 考古 与 古物 kǎogǔ yǔ gǔwù khảo cổ và cổ vật 1. 素 纱 禅 衣…
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TRANH CHỮ 字画 字画 zìhuà tranh chữ 1.临本 1. lín běn bản phục chế sao chép lại 2.八仙过海 2. bāxiānguòhǎi bát tiên quá hải…
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỂ THAO MÙA ĐÔNG 冬季运动 1.冰壶,冰上溜石 1. bīng hú, bīng shàng liū shí bi đá trên băng (curling) 2.护墙 2. hù qiáng bức tường…
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐỒ ĐẠC TRONG NHÀ (Phần 2) Vật dụng gia đình hàng ngày rất thân thuộc với mỗi người, vậy bạn đã biết tên…
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ PHÒNG TẮM Phòng tắm là một nơi rất thân thuộc với mỗi người, vậy bạn đã biết tên tiếng Trung của nó chưa ?…