So sánh các từ đồng nghĩa trong tiếng trung, các trường hợp sử dụng
Phân biệt 遗忘 và 忘记 遗忘 [Động từ] - Quên; quên sạch; quên mất, quên lãng, lãng quên. 爱情、骄傲、欲望和热情已经被遗忘了。 在象银行这样一个素来十分洁净的地方,竟会撞见一处肮脏的,被人遗忘的死角,使他感到十分惊讶。 活跃在运动场上的运动员是那样的名扬遐尔,而一旦结束了体育生涯,就很快被人们所遗忘,这是不足为怪的。 Àiqíng, jiāo'ào, yùwàng hé rèqíng yǐjīng bèi yíwàngle. Zài…
Phân biệt 日益 và 日渐 日益 [Trạng từ] - Ngày càng; càng ngày càng. 现代汉语普通话的学习,在世界多国家日益兴盛。 她日益了解自己的工作了。 世界范围的贸易和旅游已日益广泛。 Xiàndài hànyǔ pǔtōnghuà de xuéxí, zài shìjiè duō guójiā rìyì xīngshèng. Tā rìyì…
Phân biệt 冲击 và 冲撞 冲击 [Động từ, danh từ] - Động từ: Đập vào; chấn động; tấn công, va chạm, tác động 浪涛猛烈地冲击着岩石。 每次冲击都可能把舰船捅个窟窿。 海浪冲击着石崖,飞起象珠子一般的水花 Làngtāo měngliè de chōngjízhe…
Phân biệt 讨厌 - 厌恶 - 憎恨 讨厌 [Động từ] - Động từ: Ghét, không thích, chán ghét, khó chịu. “讨厌” nhìn thấy xong cảm giác chán ghét, không muốn…
Phân biệt 惩罚 và 处罚 惩罚 [Động từ, danh từ] - Động từ: Trừng phạt, trừng trị, nghiêm phạt, nghiêm khắc trừng phạt. 对于屡教不改的坏分子必须惩罚。 他们认为他有罪应受惩罚。 虐待动物要受严厉惩罚。 Duìyú lǚjiàobùgǎi de huài…
Phân biệt 叮咛 - 吩咐 - 叮嘱 - 嘱咐 叮咛 [Động từ] - Dặn dò; dặn đi dặn lại; căn dặn, nhắc nhở. 她一再叮咛儿子不要和任何人讲这事。 妈妈叮咛孩子要守规矩。 父亲一举手一投足比他的千叮咛万嘱咐更有分量。 Tā yīzài dīngníng érzi…
Phân biệt 飘荡 - 飘扬 - 飘落 飘荡 [Động từ] - Phất phới; phất phơ; dập dềnh; bồng bềnh; bay bổng 他感到自己周身兴奋激动,神智飘荡。 炊烟带着诱人的香味袅袅上升,随风飘荡。 刚煮好的咖啡的那种清香,在整个房间里飘荡。 Tā gǎndào zìjǐ zhōushēn xīngfèn jīdòng,…
Phân biệt 卷缩 và 蜷缩 卷缩 [Động từ] - Co quắp, uốn lại, cuộn tròn lại. 炎热的太阳于树叶卷缩。 他卷缩在一床毯子下面。 像虫一样的卷缩着。 Yánrè de tàiyáng yú shùyè juǎn suō. Tā juǎn suō zài…
Phân biệt 情况 và 状况 情况 [Danh từ] - Tình hình, tình huống, hoàn cảnh,…. 他刚上任不了解情况,工作怎么干心中无数。 现在东海情况怎么样? 无论什么时候,不管遇到什么情况,我绝不允许自己有一点点灰心丧气。 Tā gāng shàngrèn bù liǎojiě qíngkuàng, gōngzuò zěnme gàn xīnzhōng wúshù. Xiànzài…
Phân biệt 面临 và 面对 面临 [Động từ] - Đối mặt; đứng trước; gặp phải. Thường dùng để chỉ sự đối mặt với khó khăn, vấn đề, tình hình nào…