So sánh các từ đồng nghĩa trong tiếng trung, các trường hợp sử dụng

Phân biệt 问候 và 打招呼

Phân biệt 问候 và 打招呼 问候 [Động từ] 我给他打电话问候他的生日。 我发了一封电子邮件向老师表达问候。 他每天早上都会向邻居们问候。 Wǒ gěi tā dǎ diànhuà wènhòu tā de shēngrì. Wǒ fāle yī fēng diànzǐ yóujiàn xiàng lǎoshī biǎodá wènhòu.…

Continue ReadingPhân biệt 问候 và 打招呼

Phân biệt 准备 và 预备

Phân biệt 准备 và 预备 准备 [Động từ] - Chuẩn bị; sắp sửa. 我正在准备明天的演讲稿。 我需要准备一些食材来做晚餐。 他准备了一份详细的报告来说明项目的进展情况。 Wǒ zhèngzài zhǔnbèi míngtiān de yǎnjiǎng gǎo. Wǒ xūyào zhǔnbèi yīxiē shícái lái zuò…

Continue ReadingPhân biệt 准备 và 预备

Phân biệt 朋友 và 朋侪

Phân biệt 朋友 và 朋侪 朋友  [Danh từ] - Bạn bè, bạn. 我的朋友很可靠,我们一起度过了很多美好的时光。 昨天晚上我和朋友一起去看电影,我们笑得很开心。 我和我的朋友已经认识了十年,我们是无话不谈的知己。 Wǒ de péngyǒu hěn kěkào, wǒmen yīqǐ dùguòle hěnduō měihǎo de shíguāng. Zuótiān wǎnshàng wǒ…

Continue ReadingPhân biệt 朋友 và 朋侪

Phân biệt 选择 và 挑选

Phân biệt 选择 và 挑选 选择 [Động từ, danh từ] - Động từ: chọn, lựa chọn. 我们需要做出一个重要的选择。 他有很多选择,但是他很难决定该选哪个。  我们必须权衡各种选择的利弊。 Wǒmen xūyào zuò chū yīgè zhòngyào de xuǎnzé. Tā yǒu hěnduō…

Continue ReadingPhân biệt 选择 và 挑选

Phân biệt 调整 và 改变

Phân biệt 调整 và 改变 调整 [Động từ] - Điều chỉnh; sửa chữa để phù hợp với yêu cầu; hoàn cảnh; điều hoà. 我需要调整一下我的时间表以适应新的工作安排。 他们正在调整产品定价以适应市场需求。 老师正在调整课程内容以适应学生的学习进度。 Wǒ xūyào tiáozhěng yīxià…

Continue ReadingPhân biệt 调整 và 改变