Phân biệt 选择 và 选取
Phân biệt 选择 và 选取 选择 [Động từ, danh từ] - Động từ: Lựa chọn, chọn. 我可以选择哪一种颜色? 她经常选择穿红色的衣服。 我们需要做出明智的选择。 Wǒ kěyǐ xuǎnzé nǎ yī zhǒng yánsè? Tā jīngcháng xuǎnzé…
So sánh các từ đồng nghĩa trong tiếng trung, các trường hợp sử dụng
Phân biệt 选择 và 选取 选择 [Động từ, danh từ] - Động từ: Lựa chọn, chọn. 我可以选择哪一种颜色? 她经常选择穿红色的衣服。 我们需要做出明智的选择。 Wǒ kěyǐ xuǎnzé nǎ yī zhǒng yánsè? Tā jīngcháng xuǎnzé…
Phân biệt 问候 và 打招呼 问候 [Động từ] 我给他打电话问候他的生日。 我发了一封电子邮件向老师表达问候。 他每天早上都会向邻居们问候。 Wǒ gěi tā dǎ diànhuà wènhòu tā de shēngrì. Wǒ fāle yī fēng diànzǐ yóujiàn xiàng lǎoshī biǎodá wènhòu.…
Phân biệt 准备 và 预备 准备 [Động từ] - Chuẩn bị; sắp sửa. 我正在准备明天的演讲稿。 我需要准备一些食材来做晚餐。 他准备了一份详细的报告来说明项目的进展情况。 Wǒ zhèngzài zhǔnbèi míngtiān de yǎnjiǎng gǎo. Wǒ xūyào zhǔnbèi yīxiē shícái lái zuò…
Phân biệt 咨询 và 询问 咨询 [Động từ] - Trưng cầu ý kiến; tư vấn; trưng cầu. Đây là cách diễn đạt để nói "tư vấn" hoặc "hỏi ý kiến"…
Phân biệt 朋友 và 朋侪 朋友 [Danh từ] - Bạn bè, bạn. 我的朋友很可靠,我们一起度过了很多美好的时光。 昨天晚上我和朋友一起去看电影,我们笑得很开心。 我和我的朋友已经认识了十年,我们是无话不谈的知己。 Wǒ de péngyǒu hěn kěkào, wǒmen yīqǐ dùguòle hěnduō měihǎo de shíguāng. Zuótiān wǎnshàng wǒ…
Phân biệt 吃饭 và 进餐 吃饭 [Động từ] - Đây là cách diễn đạt thông thường để nói "ăn cơm" trong tiếng Trung. 你想吃饭吗? 吃饭前记得洗手。 他喜欢吃饭的时候看电视。 Nǐ xiǎng chī fàn…
Phân biệt 容易 và 简单 容易 [Tính từ] - Dễ. Từ này nhấn mạnh tính chất tự nhiên hoặc tính chất tâm lý của việc làm, tức là một việc…
Phân biệt 选择 và 挑选 选择 [Động từ, danh từ] - Động từ: chọn, lựa chọn. 我们需要做出一个重要的选择。 他有很多选择,但是他很难决定该选哪个。 我们必须权衡各种选择的利弊。 Wǒmen xūyào zuò chū yīgè zhòngyào de xuǎnzé. Tā yǒu hěnduō…
Phân biệt 放松 và 放纵 放松 [Động từ] - Thả lỏng; buông lơi; buông lỏng; nới lỏng; lơi ra; lơi lỏng; thư giãn; lơ là; giãn bớt. 短暂的放松能产生奇效。 目前人们很珍惜能放松的机会。 放松学习,…
Phân biệt 调整 và 改变 调整 [Động từ] - Điều chỉnh; sửa chữa để phù hợp với yêu cầu; hoàn cảnh; điều hoà. 我需要调整一下我的时间表以适应新的工作安排。 他们正在调整产品定价以适应市场需求。 老师正在调整课程内容以适应学生的学习进度。 Wǒ xūyào tiáozhěng yīxià…