Phân biệt 卖弄 – 炫耀 – 夸耀
Phân biệt 卖弄 - 炫耀 - 夸耀 卖弄 [Động từ] - Khoe khoang; phô trương. Không chỉ là dùng ngôn ngữ để khoe khoang, mà còn có thể dùng hành…
So sánh các từ đồng nghĩa trong tiếng trung, các trường hợp sử dụng
Phân biệt 卖弄 - 炫耀 - 夸耀 卖弄 [Động từ] - Khoe khoang; phô trương. Không chỉ là dùng ngôn ngữ để khoe khoang, mà còn có thể dùng hành…
Phân biệt 抖擞 và 振作 抖擞 [Động từ] - Phấn chấn, hăng hái. 同学们个个精神抖擞 ,谈笑风生 。 我们抖擞精神 ,一口气爬到了山顶 。 他们仿佛在悬崖边上看到了希望 ,立时增添了勇气 ,又抖擞上阵了 。 Tóngxuémen gè gè jīngshén dǒusǒu, tánxiàofēngshēng. Wǒmen…
Phân biệt 密切 và 亲密 密切 [Tính từ] - Thân thiết; thân mật, cặn kẽ; tỉ mỉ; thấu đáo. 味觉和嗅觉是密切相关的。 世界人民相互交往日益密切。 有时需要密切地跟踪实际工时。 Wèijué hé xiùjué shì mìqiè xiāngguān de. Shìjiè…
Phân biệt 淡漠 - 冷淡 - 冷漠 淡漠 [Tính từ] - Lãnh đạm; lạnh nhạt; lạnh lùng; hờ hững. 平时她对街道邻里的事情是比较淡漠的 。 十几年过去了,这件事在人们的记忆里已经淡漠了。 表面上她对一切依然很淡漠 ,依然沉默寡言 。 Píngshí tā duì jiēdào línlǐ…
Phân biệt 愚笨 - 愚蠢 - 笨拙 愚笨 [Tính từ] - Ngu ngốc; đần độn. Nhấn mạnh sự phản ứng chậm chạp, đầu óc không nhanh nhạy. 再愚笨的人也不会相信他的谎言 。 他这么精明的人怎么能总是让比他愚笨的人指使呢…
Phân biệt 到底 - 毕竟 - 究竟 - 终于 到底 [Phó từ, động từ] - Phó từ: (1) Rốt cuộc, cuối cùng. Dùng trong câu trần thuật, biểu thị trải…
Phân biệt 经历 - 经过 - 通过 经历 [Danh từ, động từ] - Danh từ: Trải nghiệm. Những điều tận mắt chứng kiến hoặc những việc đích thân đã trải…
Phân biệt 从来 và 向来 从来 [Trạng từ] - Chưa hề; từ trước đến nay; luôn luôn; trước đến giờ, đó giờ. 他从来不失信。 这种事我从来没听说过。 从来就没有什么事能让她高兴。 Tā cónglái bu shīxìn. Zhè…
Phân biệt 急忙 - 连忙 - 赶忙 急忙 [Tính từ] - Vội vã vội vàng. Biểu thị về gấp rút nên động tác, hành động diễn ra rất nhanh. 我们急急忙忙地赶到沙滩。…
Phân biệt 跟 - 和 - 及 - 与 跟 [Giới từ, liên từ] - Giới từ: Cùng, với. Biểu thị hành động đó đôi bên cùng tham gia làm…