You are currently viewing Phân biệt 流传 – 流行 – 传播  

Phân biệt 流传 – 流行 – 传播  

Phân biệt 流传 – 流行 – 传播  

流传  [ Động từ ]

( 1 ) Lưu truyền. Chỉ truyền từ xa xưa đến nay, từ đời trước đến nay.

这个故事已经流传了几千年 。 还剑湖至今还流传着一个个动人的神话故事 。 民间流传着很多美丽的神话传说。
Zhège gùshì yǐjīng liúchuánle jǐ qiān nián. Hái jiàn hú zhìjīn hái liúchuánzhe yīgè gè dòngrén de shénhuà gùshì. Mínjiān liúchuánzhe hěnduō měilì de shénhuà chuánshuō.
Câu chuyện này đã được lưu truyền hàng ngàn năm.. Vẫn còn đó những huyền thoại và những câu chuyện cảm động về hồ Hoàn Kiếm. Có rất nhiều huyền thoại và truyền thuyết đẹp được lưu truyền trong nhân gian.
Top 10 truyền thuyết Việt Nam hay nhất, vô cùng ý nghĩa Hồ Hoàn Kiếm - Bảo tàng Phụ Nữ Việt Nam Top 10 truyền thuyết Việt Nam hay nhất, vô cùng ý nghĩa

 

( 2 ) Truyền lại, lan truyền ra.

他勇敢救人的事迹很快就流传开来 。 班里到处流传着全班通过汉语水平 B级考试的消息 。 消息很快就流传开了。
Tā yǒnggǎn jiù rén de shìjì hěn kuài jiù liúchuán kāi lái. Bān lǐ dàochù liúchuánzhe quán bān tōngguò hànyǔ shuǐpíng B jí kǎoshì de xiāoxī. Xiāoxī hěn kuài jiù liúchuán kāile.
Hành động dũng cảm cứu người của anh được lan truyền nhanh chóng. Tin tức đang lan truyền ra trong lớp rằng cả lớp đã vượt qua bài kiểm tra trình độ tiếng Trung trình độ B. Tin tức nhanh chóng được truyền đi.
Quy trình chuẩn cứu người bị đuối nước an toàn: Phải làm thế nào? Kỹ Năng Giao Tiếp Hiệu Quả | VMP Academy - Học Viện Đào Tạo VMP Giao tiếp trực tiếp và giao tiếp gián tiếp khác nhau như thế nào

 

流行 [ Động từ, tính từ ]

– Động từ : Thịnh hành, lưu hành, lưu truyền.

这些新词语在年轻人中很快就流行开来 。 过年要吃年糕 ,这种风俗流行在胡志明市堤岸区 。 他的歌流行不了三个月。
Zhèxiē xīn cíyǔ zài niánqīng rén zhōng hěn kuài jiù liúxíng kāi lái. Guònián yào chī niángāo, zhè zhǒng fēngsú liúxíng zài húzhìmíng shì dī’àn qū. Tā de gē liúxíng bùliǎo sān gè yuè.
Những từ mới này nhanh chóng được giới trẻ yêu thích. Tục ăn bánh tổ trong ngày Tết Nguyên Đán được lưu truyền ở khu Chợ Lớn, TP.HCM. Những bài hát của anh ấy trở nên thịnh hành chỉ trong chưa đầy ba tháng.
Tháp Phước Duyên: Tòa tháp 7 tầng thiêng ở chùa Thiên Mụ Huế Cách làm bánh tổ truyền thống đơn giản, thơm ngon tại nhà Cát-xê ca sĩ hội chợ: Người đút túi hàng trăm triệu, kẻ nhận vài trăm nghìn đồng

 

– Tính từ: Thịnh hành.

这种服装在南方是很流行的 。 上了年纪的人一般不喜欢流行音乐 。 这首民歌在我们家乡很流行。
Zhè zhǒng fúzhuāng zài nánfāng shì hěn liúxíng de. Shàngle niánjì de rén yībān bù xǐhuān liúxíng yīnyuè. Zhèshǒu míngē zài wǒmen jiāxiāng hěn líuxíng. 
Loại quần áo này rất phổ biến ở miền nam. Người lớn tuổi thường không thích nhạc pop. Bài dân ca này ở quê tôi rất thịnh hành.
Áo bà Ba: Vì sao không là áo “bà Tư”? MONO là ai? Tất tần tật thông tin về chàng ca sĩ MONO Việt Hoàng - Coolmate Nhạc Dân Ca Miền Tây Hay Nhất: Khoai Lang Miệt Vườn - Cẩm Ly

 

传播 [ Động từ ]

– Truyền bá, lan truyền . Tuyên truyền, thông báo ra cho nhiều người.

这个消息传播得很快 。 教师的职责不仅是传播知识 ,还要教导学生待人处事的道理 。 谎言往往比真相传播得更快。
Zhège xiāoxī chuánbò dé hěn kuài. Jiàoshī de zhízé bùjǐn shì chuánbò zhīshì, hái yào jiàodǎo xuéshēng dàirén chǔshì de dàolǐ. Huǎngyán wǎngwǎng bǐ zhēnxiàng chuánbò dé gèng kuài.

 

Tin tức lan truyền nhanh chóng. Nhiệm vụ của người thầy không chỉ là phổ biến kiến ​​thức mà còn dạy cho học sinh những nguyên tắc ứng xử với người khác. Lời nói dối thường có tốc độ lan truyền nhanh hơn sự thật.
Bí quyết rèn luyện kỹ năng giao tiếp hiệu quả sinh viên HIU cần biết - Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Thầy giáo trẻ xung phong lên biên giới dạy học Kỹ năng giao tiếp và những điều bạn cần lưu ý - Simple Seeding

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời