You are currently viewing Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tòa án – Luật pháp- Tội phạm

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tòa án – Luật pháp- Tội phạm

Từ vựng tiếng Trung chủ đề

Tòa án – Luật pháp- Tội phạm

Tòa án là cơ quan chức năng, cơ quan xét xử, thực hiện quyền tư pháp. Ở Trung Quốc, tòa án Nhân dân Tối cao được gọi là Tối cao Nhân dân Pháp viện, tòa án cấp cao nhất của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Hôm nay, TTB Chinese mời các bạn cùng tham khảo một số từ vựng liên quan đến chủ đề này nhé!

Trụ sở tòa án nhân dân tối cao - Công ty TNHH Tập đoàn Xây dựng DELTA

1 绑架 bǎng jià bắt cóc
2 暗杀 àn shā ám sát
3 治保委员会 zhì bǎo wěiyuánhuì ban an ninh
4 流 氓团伙 liú máng tuán huǒ băng nhóm lưu manh
5 卖淫团伙 mài yín tuán huǒ băng nhóm mại đâm
6 手枪套 shǒu qiāng tào bao súng lục
7 绑架 bǎng jià bắt cóc
8 交通标志 jiāo tōng biāo zhì biển báo giao thông
9 催泪瓦斯 cuīlèi wǎsī bình xịt hơi cay
10 法典 fǎdiǎn bộ luật
11 司法部长 sī fǎ bù zhǎng bộ trưởng tư pháp
12 司法部 sī fǎ bù Bộ tư pháp
13 陪审员 péi shěn yuán bồi thẩm
14 陪审团 péi shěn tuán bồi thẩm đoàn
15 强盗 qiáng dào bọn cướp
16 走私毒品 zǒusī dúpǐn buôn lậu ma tuý (thuốc phiện)
17 检察官 jiǎn chá guān cán bộ kiểm sát
18 警告 jǐng gào cảnh cáo ,nhắc nhở
19 法警 fǎ jǐng cảnh sát tòa án
20 阿飞 ā fēi cao bồi
21 制裁 zhìcái chế tài (xử lý bằng pháp luật)
22 交通管制 jiāo tōng guǎn zhì chỉ huy( quản lý) giao thông
23 主犯 zhǔ fàn chính phạm ( chủ mưu )
24 身份证 shēn fèn zhèng chứng minh thư
25 警笛 jǐng dí còi cảnh sát
26 特务 tè wù đặc vụ
27 催泪弹 cuī lèi dàn đạn cay
28 户籍登记 hùjí dēngjì đăng ký hộ khẩu
29 赌博 dǔ bó đánh bạc
30 红绿灯 hóng lǜ dēng đèn xanh,đèn đỏ
31 行 乞 xíng qǐ đi ăn xin
32 合同条款 hétóng tiáokuǎn điều khoản hợp đồng
33 治安管理条例 zhì’ān guǎnlǐ tiáolì điều lệ quản lý trị an
34 同谋反 tóng muǒ fàn đồng phạm
35 警察制服 jǐng chá zhìfú đồng phục cảnh sát
36 法案 fǎ’àn dự luật
37 警棍 jǐng gùn dùi cui
38 电警棍 diàn jǐng gùn dùi cui điện
39 合资经营法 hézī jīngyíng fǎ fǎ luật liên doanh
40 妓 女 jì nǚ gái điếm ( bán … nuôi miệng )
41 应召女郎 yìng zhāo nǚ láng gái gọi
42 歌妓 gē jì gái hát (nhảy)phòng trà
43 按摩女郎 ànmó nǚ láng gái mát – xa
44 假定 jiǎdìng giả định
45 笔迹鉴定 bǐjī jiàn dìng giám định nét chữa
46 司法鉴定员 sī fǎ jiàn dìng yuán giám định viên tư pháp
47 刑拘 xíngjū giam giữ hình sự
48 软禁 ruǎn jìn giam lỏng
49 间谍 jiàn dié gián điệp
50 双向交通 shuāng xiàng jiāo tōng giao thông hai chiều
51 单项交通 dān xiàng jiāo tōng giao thông một chiều
52 死亡证明 sǐwáng zhèng míng giấy khai tử
53 过失杀人 guò shì shā rén giết người do sơ suất
54 强奸 qiáng jiān hiếp dâm
55 合同 hétóng hợp đồng
56 合约 héyuē hợp đồng
57 吸毒 xī dú hút (chích) ma tuý
58 绑架者 bǎng jià zhě kẻ bắt cóc
59 被通缉者 bèi tōngjī zhě kẻ bị truy nã
60 毒品贩子 dúpǐn fànzi kẻ buôn bán ma tuý
61 贩毒者 fàn dú zhě kẻ buôn bán ma túy
62 走私者 zǒu sī zhě kẻ buôn lậu
63 走 私 者 zǒu sī zhě kẻ buôn lậu
64 吸毒者 xī dú zhě kẻ chích hút ma túy
65 纵火 人 zòng huǒ rén kể cố ý gây hoả hoạn
66 强盗 qiáng dào kẻ cướp
67 行贿者 xíng huì zhě kẻ đưa hối lộ
68 闹事 者 nào shì zhě kẻ gây rối
69 敲诈勒索者 qiāo zhà lè suǒ zhě kẻ lừa gạt, sách nhiễu
70 诈骗者 zhà piàn zhě kẻ lừa lọc
71 吸毒者 xīdú zhě kẻ nghiện ma tuý
72 受贿者 shòu huì zhě kẻ nhận hối lộ
73 叛国者 pàn guó zhě kẻ phản quốc
74 嫌疑犯 xián yí fàn kẻ tình nghi
75 歹徒 dǎi tú kẻ xấu
76 嫖客 piáo kè khách làng chơi (khách mua dâm )
77 搜查住所 sōu chá zhùsuǒ khám nhà
78 口供 kǒu gòng khẩu cung
79 空中劫机者 kōng zhōng jiéjī zhě không tặc
80 开庭期 kāi tíng qì kỳ hạn mở phiên tòa
81 防暴盾牌 fáng bào dùn pái lá chắn chống bạo lực
82 私刻公章 sī kē gōng zhāng làm dấu giả
83 法院指令 fǎ yuàn zhǐ lìng lệnh của tòa án
84 诈骗钱财 zhàpiàn qiáncái lừa gạt tiền của
85 民法 mín fǎ luật dân sự
86 交通规则 jiāo tōng guīzé luật giao thông
87 海事法 hǎi shì fǎ luật hàng hải
88 行政法 xíng zhèng fǎ luật hành chính
89 刑法 xíng fǎ luật hình sự
90 刑律 xínglǜ luật hình sự
91 合同法 hétóng fǎ luật hợp đồng
92 辩护律师 biàn hù lǜ shī luật sư bào chữa
93 税法 shuìfǎ luật thuế
94 商法 shāng fǎ luật thương mại
95 催泪手榴弹 cuī lèi shǒu liúdàn lựu đạn cay
96 流 氓 liú máng lưu manh
97 拉皮条 lā pítiáo ma cô ( kẻ dắt gái bán dâm )
98 逃亡者 táo wáng zhě mang tội chạy trốn
99 对讲机(步话机) duì jiǎngjī (bù huàjī) máy bộ đàm
100 法庭传呼员 fǎ tíng chuán hū yuán mõ tòa ( nhân viên thông báo của tòa án )
Tòa án Tối cao Trung Quốc cấm các hình thức bức cung | baotintuc.vn
101 谋杀 móu shā mưu sát
102 开庭日 kāi tíng rì ngày mở phiên tòa
103 偶发杀人 ǒu fā shā rén ngộ sát
104 吸鸦片这 xī yā piàn zhě người hút thuốc phiện
105 坦白者 tǎnbái zhě người khai báo thành khẩn
106 告密者 gàomì zhě người tố cáo
107 检举人 jiǎnjǔ rén người tố giác
108 治安小组 zhì’ān xiǎo zǔ nhóm trị an
109 失物招领处 shīwù zhāo lǐng chǔ nơi trả của rơi
110 违反交通规则 wéifǎn jiāo tōng guīzé pham luật giao thông
111 前罪犯 qián zuì fàn phạm nhân có tiền án
112 缓刑犯 huǎn xíng fàn phạm nhân hoãn thi hành án
113 刑事犯罪 xíng shì fàn zuì phạm tội hình sự
114 经济犯罪 jīng jì fàn zuì phạm tội kinh tế
115 反革命份子 fǎn gémìng fèn zǐ phần tử phản cách mạng
116 叛乱分子 pàn luàn fèn zi phần tử phản loạn
117 法制 fǎzhì pháp chế
118 法令 fǎlìng pháp lệnh
119 法医 fǎ yī pháp y
120 销赃 xiāo zāng phi tang
121 法庭 fǎ tíng phiên tòa
122 临时法庭 lín shí fǎ tíng phiên tòa lâm thời
123 审判室 shěn pàn shì phòng xét xử
124 领章 lǐng zhāng phù hiệu trên cổ áo
125 帽章 mào zhāng phù hiệu trên mũ
126 肩章 jiān zhāng phù hiệu trên vai
127 法官 fǎ guān quan tòa
128 首席法官 shǒu xí fǎ guān quan tòa hàng đầu
129 规定 guīdìng qui định
130 出庭 chū tíng ra tòa
131 初犯 chū fàn sơ phạm, can phạm lần đầu
132 手枪 shǒu qiāng súng lục
133 交通事故 jiāo tōng shìgù tai nạn giao thông
134 车祸 chē huò tai nạn xe cộ
135 拘留 jū liú tạm giữ
136 治安拘留 zhì’ān jūliú tạm giữ vì lý do trị an
137 刑事拘留 xíngshì jūliú tạm giữu vì lý do hình sự
138 窝赃 wō zāng tàng trữ tang vật
139 赃物 zāng wù tang vật
140 坑 蒙 拐骗的 人 kēng mēng guǎi piàn de rén tên lừa lọc
141 扒手 pá shǒu tên móc túi
142 扒 手 bā shǒu tên móc túi
143 小偷 xiǎo tōu tên trộm
144 惯偷 guàn tōu tên trộm chuyên nghiệp
145 遣返 qiǎn fǎn thả về
146 土匪 tǔ fěi thổ phỉ
147 刑期 xíngqí thời hạn chịu án
148 合同限期 hétóng xiànqí thời hạn hợp đồng
149 通缉布告 tōngjī bùgào thông báo truy nã
150 恐吓信 kǒn ghè xìn thư khủng bố
151 书记员 shū jì yuán thư ký
152 法庭记录员 fǎ tíng jì lù yuán thư ký phiên tòa
153 匿名信 nì míng xìn thư nặc danh
154 收容 shōu róng thụ nhận
155 检举信 jiǎnjǔ xìn thư tố giác
156 诬告信 wú gào xìn thư vu cáo
157 法院 fǎyuàn toà án
158 版权法庭 bǎn quán fǎ tíng tòa án bản quyền
159 军事法庭 jūn shì fǎ tíng tòa án binh
160 高级法院 gāo jí fǎ yuàn tòa án cấp cao
161 下级法院 xià jí fǎ yuàn tòa án cấp dưới
162 低级法院 dī jí fǎ yuàn tòa án cấp thấp
163 上级法院 shàng jí fǎ yuàn tòa án cấp trên
164 中级法院 zhōng jí fǎ yuàn tòa án cấp trung
165 中审法院 zhōng shěn fǎ yuàn tòa án chung thẩm
166 专门法院 zhuān mén fǎ yuàn tòa án chuyên môn
167 基层法院 jī céng fǎ yuàn tòa án cơ sở
168 民事庭 mín shì tíng tòa án dân sự
169 土地法院 tǔ dì fǎ yuàn tòa án đất đai
170 地方法院 dì fāng fǎ yuàn tòa án địa phương
171 地方法庭 dì fāng fǎ tíng tòa án địa phương
172 调查法庭 diào chá fǎ tíng tòa án điều tra
173 记录法院 jì lù fǎ yuàn tòa án ghi biên bản
174 离婚法院 lí hūn fǎ yuàn tòa án giải quyết việc ly hôn
175 行政庭 xíng zhèng tíng tòa án hành chính
176 巡回法院 xún huí fǎ yuàn tòa án lưu động
177 县人民法院 xiàn rén mín fǎ yuàn tòa án nhân dân huyện
178 最高人民法院 zuì gāo rén mín fǎ yuàn tòa án nhân dân tối cao
179 上诉法院 shàng sù fǎ yuàn tòa án phúc thẩm
180 初级法院 chū jí fǎ yuàn tòa án sơ cấp ( sơ thẩm )
181 初审法院 chū shěn fǎ yuàn tòa án sơ thẩm
182 税务法院 shuì wù fǎ yuàn tòa án thuế vụ
183 高等法院 gāo děng fǎ yuàn tòa án tối cao
184 普通法院 pǔ tōng fǎ yuàn tòa áp dụng thông pháp
185 刑事庭 xíng shì tíng tòa hình sự
186 合议庭 hé yì tíng tòa hội thẩm
187 传播性病罪 chuánbò xìngbìng zuì tội cố ý gieo rắc bệnh
188 罪犯 zuì fàn tội phạm
189 罪犯 zuì fàn tội phạm
190 贪污犯 tān wū fàn tội phạm tham ô
191 少年犯 shào nián fàn tội phạm vị thành niên
192 从犯 cóng fàn tòng phạm
193 重犯 zhòng fàn trọng phạm
194 通缉 tōng jī truy nã
195 政治犯 zhèng zhì fàn tù chính trị
196 强盗头子 qiáng dào tóuzi tướng cướp
197 交通阻塞 jiāo tōng zǔsè ùn tắc giao thông
198 检察院 jiǎn chá yuàn Viện kiểm soát
199 最高人民检察院 zuì gāo rén mín jiǎn chá yuàn Viện kiểm soát nhân dân tối cao
200 检察长 jiǎn chá zhǎng viện trưởng viện kiểm sát

 

Công tố viên Trung Quốc: “Không có luật cấm Pháp Luân Công” « Tin Đa Chiều

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời