Thuốc Đông y được biết đến là loại thuốc được bào chế bởi người phương Đông. Nếu nguyên liệu để làm thuốc Tây y bao gồm dược chất, dược liệu, tá dược và vỏ nang thì thuốc Đông y lại được bào chế từ đa số các loại thảo mộc như: Hoa, quả, thân cây, lá, rễ cây,… Nguyên liệu thu hái về sẽ được phơi hoặc sấy khô và sau đó được gọi là dược liệu. Chắc chắn đôi ba lần trong đời bạn đã từng sử dụng qua những dược liệu này. Vậy bạn đã biết cách gọi tên chúng trong tiếng Trung như thế nào chưa ? Nếu chưa, mời các bạn cùng TTB Chinese đọc bài viết sau :
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THUỐC ĐÔNG Y VÀ THUỐC PHA CHẾ SẴN 中药成药 |
||
1.薄荷 | 1. Bòhé | bạc hà |
2.百合 | 2. Bǎihé | bách hợp |
3.白果 | 3. Báiguǒ | bạch quả , ngân hạnh |
4.白芍 | 4. Bái sháo | bạch thược |
5.蒲公英専具 | 5. Púgōngyīng zhuān jù | bồ công anh |
6. 甘草 | 6. Gāncǎo | cam thảo |
7.伤湿止痛膏 | 7. Shāng shī zhǐtòng gāo | cao chữa thấp khớp |
8.关节镇痛膏 | 8. Guānjié zhèn tòng gāo | cao giảm đau khớp |
9.复方枇杷叶膏 | 9. Fùfāng pípá yè gāo | cao tỳ bà diệp hỗn hợp |
10.大活络丹 | 10. Dà huóluò dān | đại hoạt lạc đan |
11.莲蓬 | 11. Liánpeng | đài sen |
12.丹 皮 | 12. Dān pí | đan bì |
13.党参 | 13. Dǎngshēn | đảng sâm |
14.当归 | 14. Dāngguī | đương qui |
15.姜 | 15. Jiāng | gừng |
16.何首乌 | 16. Héshǒuwū | hà thủ ô |
17.虎骨 | 17. Hǔ gǔ | hổ cốt ( xương hổ ) |
18.菊花 | 18. Júhuā | hoa cúc |
![]() |
||
19.金银花 | 19. Jīnyínhuā | hoa kim ngân |
20.黄连 | 20. Huánglián | hoàng liên |
21.蚯蚓 | 21. Qiūyǐn | khâu dẫn ( giun đất ) |
22.芦根 | 22. Lú gēn | lô căn ( rễ cây lau ) |
23.鹿茸 | 23. Lùróng | lộc nhung ( nhung hươu ) |
24.龙胆草 | 24. Lóng dǎn cǎo | long đảm thảo |
25.麦芽 | 25. Màiyá | mạch nha |
26.蜂蜜 | 26. Fēngmì | mật ong |
27.鳖甲 | 27. Biē jiǎ | miết giáp ( mai ba ba ) |
28.银黄片 | 28. Yín huángpiàn | ngân hoàng phiến |
29.银翘解毒丸 | 29. Yín qiào jiědú wán | ngân kiều giải độc hoàn |
30.藕节 | 30. Ǒu jié | ngẫu tiết ( củ sen ) |
31.蜈蚣 | 31. Wúgōng | ngô công (con rết ) |
32.牛黄 | 32. Niúhuáng | ngưu hoàng |
33.人参 | 33. Rénshēn | nhân sâm |
34.乌梅 | 34. Wūméi | ô mai |
35.桂皮 | 35. Guìpí | quế bì ( vỏ quế) |
36.药酒 | 36. Yàojiǔ | rượu thuốc |
37.西洋参 | 37. Xīyángshēn | sâm Hoa Kỳ |
38.山楂 | 38. Shānzhā | sơn tra |
39.蜂王精 | 39. Fēngwáng jīng | sữa ong chúa |
40.槟榔 | 40. Bīnláng | tân lang (cau) |
41.蝉蜕 | 41. Chántuì | thiền thoái ( xác ve) |
42.菟丝子 | 42. Túsīzi | thỏ ti từ |
43.感冒退热冲剂 | 43. Gǎnmào tuì rè chōngjì | thuốc cảm hạ nhiệt |
44.抗炎灵 | 44. Kàng yán líng | thuốc chống viêm |
45. 草药 | 45. Cǎoyào | thuốc đông y bằng thảo dược |
46.舒胆丸 | 46. Shū dǎn wán | thuốc viên bổ mật ( tăng cường điêu tiết của mật , chống co thắt mật) |
47.枇杷叶 | 47. Pípá yè | tì bà diệp |
48.陈皮 | 48. Chénpí | trần bì |
49.养血安神片 | 49. Yǎng xiě ānshén piàn | viên an thần bổ máu |
50.安神补心片 | 50. Ānshén bǔ xīn piàn | viên an thần bổ tim |
51.牛黄解毒片 | 51. Niúhuáng jiědú piàn | viên ngưu hoàng giải độc |
52.桔皮 | 52. Jú pí | vỏ quýt |
53.麝香 | 53. Shèxiāng | xạ hương |
54.半夏露 | 54. Bàn xià lù | xirô cây bán hạ ( trị ho , suyễn , tiêu đàm) |
55.杏仁止咳糖浆 | 55. Xìngrén zhǐké tángjiāng | xirô hạnh nhân chữa ho |
56.穿山甲 | 56. Chuānshānjiǎ | xuyên sơn giáp ( con tê tê , trút ) |
Chúc các bạn học tốt !