You are currently viewing Từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ quả

Từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ quả

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ RAU CỦ QUẢ

TT rau quả ngày 26/02: Siêu thị giảm giá nhiều loại trái cây, tha

Trong những bữa cơm hằng ngày, cho dù có giản dị chén muối dưa cà, hay là cao lương mỹ vị, đều không để thiếu các loại rau xanh, các loại củ quả,… Vậy, các bạn đã biết được tên của những món tưởng chừng như cực kỳ quen thuộc chưa ? Cùng TTB Chinese học từ vựng về chủ đề rau củ quả nhé!

1 卷心菜,圆白菜 juǎnxīncài, yuánbáicài bắp cải 
2 紫甘菜,紫甘蓝 zǐ gān cài, zǐ gānlán bắp cải tím
3 葫芦 húlu  bầu 
4 冬瓜 dōngguā bí đao , bí xanh 
5 南瓜 nánguā bí ngô ( bí đỏ ) 
6 番茄,西红柿 fānqié, xīhóngshì cà chua 
7 樱桃西红柿 yīngtáo xīhóngshì cà chua bi
8 胡萝卜 húluóbo cà rốt
9 茄子 qiézi cà tím 
10 长茄子 zhǎng qiézi cà tím dài 
11 圆茄 yuán qié cà tím tròn 
12 豆荚 dòujiá các loại quả đậu 
13 盖菜 gài cài cải bẹ xanh 
14 大白菜 dà báicài cải thảo 
15 娃娃菜 wáwa cài cải thảo nhỏ ( bằng cổ tay ) 
16 青菜 qīngcài cải xanh 
17 洋芹 yáng qín cần tây 
18 香芹 xiāng qín cần tây đá , mùi tây , ngò tây 
19 金针菜 jīnzhēncài cây hoa hiên 
20 荠菜 jìcài cây tề thái , rau tề , cỏ tam giác 
21 蒜薹 suàntái cọng tỏi 
22 萝ト luóbo củ cải 
23 樱桃萝ト yīngtáo luóbo củ cải đỏ 
24 甜菜 tiáncài củ dền 
25 洋葱 yángcōng củ hành tây 
26 红洋葱 hóng yángcōng củ hành tây đỏ
27 紫洋葱 zǐ yángcōng  củ hành tây tím 
28 白洋葱 bái yángcōng củ hành tây trắng 
29 山药 shānyào củ mài 
30 马蹄,荸荠 mǎtí, bíjì củ năng , củ mã thầy 
31 茭白 jiāobái củ niễng 
32 黄瓜 huángguā dưa chuột ( dưa leo )
33 咸菜 xiáncài dưa muối 
34 芸豆 yúndòu đậu cô ve 
35 豇豆 jiāngdòu đậu đũa
36 豌豆 wāndòu đậu Hà lan
37 四季豆 sìjì dòu đậu que ( đậu cô ve ) 
38 刀豆 dāo dòu đậu tắc 
39 蚕豆 cándòu đậu tằm , đậu răng ngựa 
40 黄豆 huángdòu đậu tương ( đậu nành ) 
41 毛豆 máodòu đậu tương non 
42 青豆 qīngdòu đậu tương xanh 
43 豆芽儿 dòuyá’r giá đỗ 
44 火葱 huǒ cōng hành ta
45 大葱 dàcōng hành tươi 
46 韭菜 jiǔcài hẹ 
47 番薯,甘薯,红薯 fānshǔ, gānshǔ, hóngshǔ khoai lang 
48 芋艿,芋头 yùnǎi, yùtou khoai môn
49 野芋 yě yù khoai sọ 
50 土豆 tǔdòu khoai tây 
51 鱼腥草 yú xīng cǎo lá dấp / diếp cá 
52 笋干 sǔn gān măng khô 
53 冬笋 dōngsǔn măng mạnh tông 
54 芦笋 lúsǔn măng tây 
55 毛笋,竹笋 máo sǔn, zhúsǔn măng tre 
56 木耳菜 mù’ěr cài mồng tơi 
57 丝瓜 sīguā mướp 
58 苦瓜 kǔguā mướp đắng ( khổ qua ) 
59 蛇豆角,蛇瓜 shé dòujiǎo, shé guā mướp rắn , mướp hổ , mướp Ấn Độ 
60 ǒu ngó sen 
61 辣椒 làjiāo ớt , quả ớt 
62 红椒 hóng jiāo ớt chuông đỏ 
63 黄椒 huáng jiāo ớt chuông vàng 
64 青圆椒 qīng yuán jiāo ớt chuông xanh 
65 长红辣椒 zhǎng hóng làjiāo ớt đỏ dài 
66 小红尖椒 xiǎo hóng jiān jiāo ớt hiểm đỏ 
67 青尖椒 qīng jiān jiāo ớt hiểm xanh 
68 干辣椒 gàn làjiāo ớt khô 
69 长黄辣椒 zhǎng huáng làjiāo ớt vàng dài 
70 青椒 qīngjiāo ớt xanh 
71 长青椒 cháng qīngjiāo ớt xanh dài
72 守宫木,天绿香 shǒugōngmù, tiān lǜ xiāng rau bù ngót 
73 油菜 yóucài rau cải thìa 
74 水芹 shuǐ qín rau cần nước , cần ta 
75 芹菜 qíncài rau cần tây 
76 草胡椒 cǎo hújiāo rau càng cua 
77 菠菜 bōcài rau chân vịt , cải bó xôi 
78 红米苋 hóngmǐxiàn rau dền
79 莴笋 wōsǔn rau diếp dùng thân 
80 莴苣 wōjù rau diếp , xà lách 
81 积雪草 jī xuě cǎo rau má 
82 慈菇 cí gū rau mác 
83 香菜 xiāngcài rau mùi , ngò rí 
84 西洋菜 xīyáng cài rau xà lách xoong 
85 生菜 shēngcài rau xà lách , rau sống 
86 木薯 mùshǔ sắn , khoai mì 
87 花菜 huācài súp lơ ( hoa lơ ) , bông cải 
88 白花菜 bái huācài súp lơ trắng , bông cải trắng 
89 西兰花 xī lánhuā súp lơ xanh , bông cải xanh 
90 時萝 shí luó thì là 
91 团生菜 tuán shēngcài xà lách bắp cuộn

 

Chúc các bạn học tốt !

 

Trả lời