TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ
NHÂN VIÊN Y DƯỢC
Từ vựng tiếng Trung luôn được biết đến là những chủ đề khó do chúng có một khối lượng kiến thức khổng lồ, đặc biệt là về y tế. Nhắc đến y tế là một ngành khó nhằn bởi những kiến thức đặc thù về y khoa vốn chưa bao giờ dễ dàng, đơn giản. Mời các bạn cùng TTB Chinese tham khảo những từ vựng về tên của các nhân viên trong ngành y dược.
1.营养师 | 1. yíngyǎng shī | bác sĩ dinh dưỡng |
2.主治医生 | 2. zhǔzhìyīshēng | bác sĩ điều trị chính |
3.麻醉师 | 3. mázuì shī | bác sĩ gây mê |
4.外科医生 | 4. wàikē yīshēng | bác sĩ khoa ngoại |
5.内科医生 | 5. nèikē yīshēng | bác sĩ khoa nội |
6.住院医生 | 6. zhùyuàn yīshēng | bác sĩ nội trú |
7.实习医生 | 7. shíxí yī shēng | bác sĩ thực tập |
8.化验师 | 8. huàyàn shī | bác sĩ xét nghiệm |
9.精神病专家 | 9. jīngshénbìng zhuānjiā | chuyên gia bệnh tâm thần |
10.心血管专家 | 10. xīn xiěguǎn zhuānjiā | chuyên gia về tim mạch |
11.药剂师 | 11. yàojì shī | dược sĩ |
12.助产士 | 12. zhùchǎnshì | hộ sinh |
13.卫生员 | 13. wèishēngyuán | nhân viên vệ sinh |
14.医务人员 | 14. yīwù rényuán | nhân viên y tế |
15.门诊部主任 | 15. ménzhěn bù zhǔrèn | trưởng phòng khám |
16.医务部主任 | 16. yīwù bù zhǔrèn | trưởng phòng y vụ |
17.院长 | 17. yuàn zhǎng | viện trưởng |
18.护士 | 18. hùshì | y tá |
19.实习护士 | 19. shíxí hùshì | y tá thực tập |
20.护士长 | 20. hùshì zhǎng | y tá trưởng |
Chúc các bạn học tốt!