TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ KHẢO CỔ VÀ CỔ VẬT 考古 与 古物 |
||
考古 与 古物 | kǎogǔ yǔ gǔwù | khảo cổ và cổ vật |
1. 素 纱 禅 衣 | 1. sù shā chán yī | áo đơn bằng sa mỏng (một cô vật được khai quật từ ngôi mộ Mã Vương Đôi) |
2. 金缕 玉 衣 | 2. jīn lǚ yù yī | áo ngọc sợi vàng (áo liệm dùng cho hoàng đế thời Hán) |
3. 瓮 棺 | 3. wèng guān | áo quan bằng vò, vò táng |
4. 银壶 | 4. yín hú | ấm bạc |
5. 星象 图 | 5. xīngxiàng tú | bản đồ sao |
6.八卦 | 6. bāguà | bát quái (tám que) |
7.刻花金碗 | 7. kè huā jīn wǎn | bát vàng khắc hoa |
8.石雕柱座 | 8. shídiāo zhù zuò | bệ đá điêu khắc |
9.浮雕石棺床 | 9. fúdiāo shíguān chuáng | bệ quan tài bằng đá chạm trổ |
10. 尊 | 10. zūn | bình đựng rượu thời xưa |
11.兵器 | 11. bīngqì | binh khí (vũ khí) |
12.陪陵 | 12. péi líng | bồi lăng (lăng của công khanh đại thân có công được chôn gần lăng mộ hoàng đế) |
13.提梁壶 | 13. tíliáng hú | cái ấm có quai xách |
14.壶 | 14. hú | cái bình |
15.弓 | 15. gōng | cái cung |
16.戟 | 16. jǐ | cái kích |
17.戈 | 17. gē | cái mác |
18.魁 | 18. kuí | cái môi, cái muỗng |
19.驽 | 19. nú | cái nỏ |
20.鬲 | 20. gé | cái vạc |
21.战车 | 21. zhàn chē | chiến xa |
22.盏,盅 | 22. zhǎn, zhōng | cốc |
23.彩绘陶钟 | 23. cǎihuì táo zhōng | cốc gốm vẽ màu |
24.石臼 | 24. shíjiù | cối đá |
25.石磨盘 | 25. shí mòpán | cối xay đá |
26.贴金 | 26. tiē jīn | dát vàng |
27.玉带 | 27. yùdài | đai ngọc |
28.文化遗址 | 28. wénhuà yízhǐ | di chỉ văn hóa |
29.遗迹 | 29. yíjī | di tích |
30.出土文物 | 30. chūtǔ wénwù | di vật văn hóa khai quật được |
31.砍砸器 | 31. kǎn zá qì | dụng cụ chặt đập (thời kỳ đồ đá) |
32.办 | 32. bàn | đầu mũi tên |
33.黑陶镂孔盘 | 33. hēitáo lòu kǒng pán | đĩa gốm đen đục lỗ |
34.彩绘陶盘 | 34. cǎihuì táo pán | đĩa gốm vẽ màu |
35.鼎 | 35. dǐng | đỉnh |
36.红 陶鼎 | 36. hóng táo dǐng | đỉnh gốm đỏ |
37.明器,冥器 | 37. míng qì, míng qì | đồ chôn theo người chết, đồ tùy táng |
38.石器 | 38. shíqì | đồ đá |
39.细石器 | 39. xì shíqì | đồ đá tinh xảo |
40.合 | 40. hé | đồ đong lương thực thời xưa |
41.陶器 | 41. táoqì | đồ gốm |
42.玉器 | 42. yùqì | đồ ngọc |
43.瓷器 | 43. cíqì | đồ sứ |
44.粉彩瓷 | 44. fěn cǎi cí | đồ sứ men màu, đồ sứ famile rose (men toàn hồng) |
45.薄胎瓷器 | 45. báo tāi cíqì | đồ sứ mỏng, đồ sứ vỏ trứng |
46.铜漏 | 46. tóng lòu | đồng hồ thời xưa ở Trung Quốc |
47.开元通宝 | 47. kāiyuán tōngbǎo | đồng tiền Thông Bảo Khai Nguyên |
48.食草动物 | 48. shí cǎo dòngwù | động vật ăn cỏ |
49.食虫类动物 | 49. shí chóng lèi dòngwù | động vật ăn côn trùng |
50.食肉类动物 | 50. shíròu lèi dòngwù | động vật ăn thịt |
![]() |
||
51.爬行动物 | 51. páxíng dòngwù | động vật bò sát |
52.哺乳动物 | 52. bǔrǔ dòngwù | động vật có vú |
53.脊椎动物 | 53. jǐchuí dòngwù | động vật có xương sống |
54.胎生动物 | 54. tāishēng dòngwù | động vật đẻ con |
55.卵生动物 | 55. luǎnshēng dòngwù | động vật đẻ trứng |
56.啮齿动物 | 56. nièchǐ dòngwù | động vật gặm nhấm |
57.无脊椎动物 | 57. wú jǐchuí dòngwù | động vật không xương sống |
58.两栖动物 | 58. liǎngqī dòngwù | động vật lưỡng cư (lưỡng thể) |
59.墓道 | 59. mùdào | đường vào mộ |
60.彩条纹锦 | 60. cǎi tiáowén jǐn | gấm hoa văn kẻ màu |
61.丝锦缎 | 61. sī jǐnduàn | gấm vóc Đa – mát |
62.花鸟纹饰锦缎 | 62. huāniǎo wénshì jǐnduàn | gấm vóc hoa văn hình hoa và chim |
63.狼牙棍 | 63. láng yá gùn | gậy răng sói |
64.甲胃 | 64. jiǎ wèi | giáp trụ |
65.云头锦鞋 | 65. yúntóu jǐn xié | giày gấm mũi cong hình mây |
66.彩陶 | 66. cǎitáo | gốm màu |
67.赤陶 | 67. chì táo | gốm màu đất nung, sành |
68.石纺轮 | 68. shí fǎng lún | guồng xe sợi bằng đá |
69.二十八宿 | 69. èrshíbāxiù | 28 vị tinh tú (nhị thập bát tú) |
70.围墓 沟 | 70. wéi mù gōu | hào vây quanh mộ |
71.木俑 | 71. mù yǒng | hình nộm bằng gỗ |
72.陶俑 | 72. táo yǒng | hình nộm bằng gốm |
73.杂技俑 | 73. zájì yǒng | hình nộm đang biểu diễn xiếc |
74.舞俑 | 74. wǔ yǒng | hình nộm đang múa |
75.乐俑 | 75. yuè yǒng | hình nộm đang tấu nhạc |
76.木雕仪仗俑 | 76. mùdiāo yízhàng yǒng | hình nộm đội quân danh dự khắc bằng gỗ |
77.武士俑 | 77. wǔshì yǒng | hình nộm dũng sĩ |
78.窑变 | 78. yáobiàn | hỏa biến (đồ sứ trong quá trình nung đã xuất hiện hiệu quả men bất ngờ) |
79.玉环 | 79. yùhuán | hoa tại ngọc |
80.化石 | 80. huàshí | hóa thạch |
81.动物化石 | 81. dòngwù huàshí | hóa thạch động vật |
82.人类化石 | 82. rénlèi huàshí | hóa thạch người |
83.工字纹 | 83. gōng zì wén | hoa văn chữ công |
84.人 字纹 | 84. rén zì wén | hoa văn chữ nhân |
85.万字纹 | 85. wànzì wén | hoa văn chữ vạn |
86.云纹 | 86. yún wén | hoa văn hình mây |
87.龙纹 | 87. lóng wén | hoa văn hình rồng |
88.兽纹 | 88. shòu wén | hoa văn hình thú |
89.格子纹 | 89. gézi wén | hoa văn kẻ ô |
90.回纹 | 90. huí wén | hoa văn xoáy vuông |
91.墓穴,柠室,墓穴 | 91. mùxué, níng shì, mùxué | huyệt |
92.石馨 | 92. shí xīn | khánh đá |
93.盔甲 | 93. kuījiǎ | khôi giáp |
94.恐龙 | 94. kǒnglóng | khủng long |
95.鸭嘴龙 | 95. yā zuǐ lóng | khủng long mỏ vịt (Hadrosaurus) |
96.剑 | 96. jiàn | kiếm |
97.剑龙 | 97. jiàn lóng | kiếm long, khủng long Stegosaurus, thằn lằn mái nhà |
98.门楼 | 98. ménlóu | lầu trên cổng (môn lâu) |
99.灵长类 | 99. líng cháng lèi | loài linh trưởng |
100.龙袍 | 100. lóng páo | long bào |
![]() |
||
101.香炉 | 101. xiānglú | lư hương |
102.釉下蓝 | 102. yòu xià lán | màu lam dưới lớp men (underglaze blue) |
103.釉子 | 103. yòu zi | men |
104.唐三彩 | 104. tángsāncǎi | (men) ba màu đời Đường |
105.绿豆青 | 105. lǜdòu qīng | (men) xanh màu đậu cô – ve, xanh nhạt |
106.青花 | 106. qīnghuā | (men) xanh trắng |
107.明楼 | 107. míng lóu | minh lâu (tòa lầu cao trước lăng mộ đế vương thời xưa) |
108.墓志 | 108. mùzhì | mộ chí |
109.古墓 | 109. gǔ mù | mộ cổ |
110.乌纱帽 | 110. wūshāmào | mũ ô sa |
111.矢,箭 | 111. shǐ, jiàn | mũi tên |
112.玉佩 | 112. yùpèi | ngọc bội |
113.玉圭 | 113. yù guī | ngọc khuê |
114. 如意 | 114. rúyì | ngọc như ý |
115.玉玺 | 115. yùxǐ | ngọc tỷ |
116.矛 | 116. máo | ngọn mâu |
117.鱼龙 | 117. yú lóng | ngư long, thằn lằn cá (Ichthyosauria) |
118.殉葬奴隶 | 118. xùnzàng núlì | nô lệ chôn theo |
119.椁 | 119. guǒ | quách |
120.斧 | 120. fǔ | rìu, búa |
121.戚 | 121. qī | rìu |
122.钺 | 122. yuè | rìu cán dài, việt (một loại binh khí thời cổ) |
123.石斧 | 123. shífǔ | rìu đá |
124.青花瓷 | 124. qīnghuācí | sứ thanh hoa, sứ xanh trắng |
125.釉瓷 | 125. yòu cí | sứ tráng men |
126.瓮葬 | 126. wèng zàng | táng vò |
127.翼龙 | 127. yì lóng | thằn lằn có cánh, thằn lằn chim, thằn lằn bay (Pterosauria) |
128.加缝刺绣 | 128. jiā féng cìxiù | thêu đính hình trang trí (applique) |
129.双面绣 | 129. shuāng miàn xiù | thêu hai mặt |
130.绛地五色彩 绣 | 130. jiàng de wǔ sècǎi xiù | thêu năm màu trên nền đỏ thẫm |
131.铺绒 | 131. pū róng | thêu tơ trên nền sa (một phương pháp thêu truyền thống, lấy sa trơn làm nền, dùng chỉ tơ màu thêu kín hoa văn trên nền sa) |
132.绒绣 | 132. róng xiù | thêu tranh chữ thập |
133.冰河时代 | 133. bīnghé shídài | thời kỳ băng hà |
134.旧石器时代 | 134. jiù shíqì shídài | thời kỳ đồ đá cũ |
135.中石器时代 | 135. zhōng shíqì shídài | thời kỳ đồ đá giữa |
136.新石器时代 | 136. xīn shíqì shídài | thời kỳ đồ đá mới |
137.青铜时代 | 137. qīngtóng shídài | thời kỳ đồ đồng |
138.铁器时代 | 138. tiěqì shídài | thời kỳ đồ sắt |
139.刀币 | 139. dāo bì | tiền đạo (tiền hình đao, một loại tiền đồng cổ lưu hành thời Xuân Thu Chiến Quốc) |
140.五铢钱 | 140. wǔ zhū qián | tiền ngũ thủ (một loại tiền cô hình tròn lỗ vuông của Trung Quốc) |
141.金币 | 141. jīnbì | tiền vàng |
142.朝服 | 142. cháofú | triều phục, áo chầu |
143.卷轴 | 143. juànzhóu | trục cuốn |
144.枪 | 144. qiāng | trường thương |
145.外城墙 | 145. wài chéngqiáng | tường ngoài thành |
146.兵马俑 | 146. bīngmǎyǒng | tượng binh mã Tần Thủy Hoàng, đội quân đất nung |
147.青铜奔马 | 147. qīngtóng bēn mǎ | tượng ngựa phi bằng đồng thau |
148.墓壁 | 148. mù bì | vách mộ |
149.马蹄形碎金 | 149. mǎtíxíng suì jīn | vàng vụn hình vó ngựa |
150.殉葬品 | 150. xùnzàng pǐn | vật chôn theo người, đồ tùy táng |
151.祭器 | 151. jìqì | Vật tế |
152.剑鞘 | 152. jiàn qiào | vỏ kiếm |
153.剑齿象 | 153. jiàn chǐ xiàng | voi răng kiếm (stegodon) |
154.玉镯 | 154. yù zhuó | vòng ngọc |
155.古猿 | 155. gǔ yuán | vượn cổ |
156.类人猿 | 156. lèirényuán | vượn người |
157.王冠 | 157. wángguàn | vương miện |
158.部落社会 | 158. bùluò shèhuì | xã hội bộ lạc |
159.氏族社会 | 159. shìzú shèhuì | xã hội thị tộc |
160.朝珠 | 160. cháozhū | xâu chuỗi đeo lúc vào chầu |
Chúc các bạn học tốt!