TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ
DỊCH VỤ CỦA KHÁCH SẠN
Chắc hẳn, trong số chúng ta, dù ít hay nhiều thì cũng ít nhất một lần ghé vào khách sạn. Một số khách sạn còn có liên kết với một số dịch vụ cực kỳ tiện dụng và hữu ích, và mọi thứ chỉ cần giao tiếp với quầy lễ tân là được. Hôm nay, TTB Chinese mời các bạn cùng tham khảo một số từ vựng với chủ đề dịch vụ của khách sạn.
饭店服务 | fàndiàn fúwù | dịch vụ của khách sạn |
1.室内游泳池 | 1. shìnèi yóuyǒngchí | bể bơi trong nhà |
2.闭路电视 | 2. bìlù diànshì | camera an ninh |
3.康乐中心 | 3. kānglè zhōngxīn | câu lạc bộ sức khỏe , trung tâm vui chơi giải trí |
4. 花店 | 4., huā diàn | cửa hàng bán hoa |
5.礼品 | 5. lǐpǐn | cửa hàng bán tặng phẩm |
6.代订票服务 | 6. dài dìng piào fúwù | dịch vụ đặt vé hộ |
7.秘书服务 | 7. mìshū fúwù | dịch vụ thư ký |
8.出租车服务 | 8. chūzū chē fúwù | dịch vụ xe taxi |
9.按摩服务 | 9. ànmó fúwù | dịch vụ xoa bóp |
10.国际直拨电话 | 10. guójì zhíbō diànhuà | điện thoại gọi trực tiếp quốc tế |
11.传真 | 11. chuánzhēn | fax |
12.卫星电视接收系统 | 12. wèixīng diànshì jiēshōu xìtǒng | hệ thống thu truyền hình vệ tinh |
13,卡拉OK | 13, kǎlā ok | karaoke |
14.扒房 | 14. bā fáng | nhà hàng cao cấp của khách sạn , nhà hàng chuyên phục vụ món bò bít – tết ( steak house ) |
15.壁球室 | 15. bìqiú shì | phòng chơi bóng quần |
16.会议室 | 16. huìyì shì | phòng hội nghị |
17.健身房 | 17. jiànshēnfáng | phòng tập thể dục |
18.总统套房 | 18. zǒngtǒng tàofáng | phòng tổng thống |
19.花园饭店 | 19. huāyuán fàndiàn | quán ăn sân vườn |
20.室外网球场 | 20. shìwài wǎng qiúchǎng | sân tennis ngoài trời |
21.桑拿浴,蒸汽浴 | 21. sāngná yù, zhēngqì yù | tắm hơi |
22.泡泡浴 | 22. pào pào yù | tắm ngâm bồn |
23.电传 | 23. diàn chuán | telex , điện tín |
24.美容院 | 24. měiróng yuàn | thẩm mỹ viện |
25. 高保真音响设备 | 25. gāobǎo zhēn yīnxiǎng shèbèi | thiết bị âm thanh hi – fi |
26.外币对换 | 26. wàibì duì huàn | thu đổi ngoại tệ |
27.商务中心 | 27. shāngwù zhōngxīn | trung tâm dịch vụ thương mại |
28.健身中心 | 28. jiànshēn zhōngxīn | trung tâm thể hình , thể dục thẩm mỹ |
29.多功能舞厅 | 29. duō gōngnéng wǔtīng | vũ trường đa chức năng |
Chúc các bạn học tốt!