You are currently viewing Từ vựng tiếng Trung chủ đề Châm cứu trị liệu

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Châm cứu trị liệu

Châm cứu là thủ thuật chèn và thao tác kim hình chỉ vào một điểm cụ thể trên cơ thể để giảm đau hoặc cho các mục đích điều trị. Mời các bạn cùng TTB Chinese theo dõi bài viết sau : 

 

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ

CHÂM CỨU TRỊ LIỆU 针灸治疗

1.秘方 1. Mìfāng bài thuốc bí truyền , bí phương
2.成方 2. Chéng fāng bài thuốc đã có sẵn
3.偏方 3. Piānfāng bài thuốc dân gian
4.八法 4. Bā fǎ bát pháp ( tám phép châm cứu , gồm : bộ pháp , hãn pháp , hợp pháp , ôn pháp , tủ pháp , thanh pháp , thông pháp , tiêu pháp )
5.切脉 5. Qièmài bắt mạch
Châm cứu: Phương pháp chữa bệnh hiệu quả, không cần dùng thuốc - Nhất Nam Y  Viện
6. 晕针 6. Yùn zhēn bị choáng sốc do châm cứu
7.冷感 7. Lěng gǎn cảm thấy lạnh
8.重感 8. Zhòng gǎn cảm thấy nặng
9.触电感 9. Chùdiàn gǎn cảm thấy như điện giật
10.蚁走感 10. Yǐ zǒu gǎn cảm thấy như kiến bò
11.热感 11. Rè gǎn cảm thấy nóng
12.括痧 12. Kuò shā cạo gió
13.艾 13. Ài cây ngải
14.滞针 14. Zhì zhēn châm cố định
16.头针 16. Tóu zhēn châm đầu
17.扎针 17. Zházhēn châm kim
18.面针 18. Miàn zhēn châm mặt ( diện châm)
19.耳针 19. Ěr zhēn châm tai ( nhĩ châm )
20.艾卷 20. Ài juàn cuộn mồi ngải
 

点燃的艾条如何熄灭呢_艾灸

 

21。 灸 21. Jiǔ cứu
22.发痛 22. Fā tòng đau
23.烧灼 23. Shāozhuó đốt
24.拔火罐 24. Báhuǒguàn giác hơi
25.虚症 25. Xūzhèng hư chứng ( do chính khí của cơ the suy nên sức đề kháng yếu , cơ năng sinh lý giảm sút )
26.穴位 26. Xuéwèi huyệt vị
27.强刺激 27. Qiáng cìjī kích thích mạnh
28.弱刺激 28. Ruò cìjī kích thích nhẹ
29.留针 29. Liúzhēn lưu kim ( trong khoảng thời gian nhất định nhằm tăng cường hiệu quả )
30.里症 30. Lǐ zhèng lý chứng( bệnh ở bên trong , ở sâu , thuộc phủ tạng )
31.脉象 31. Màixiàng mạch tượng
32.发酸 32. Fāsuān mỏi , ê ẩm
33.艾条 33. Ài tiáo mồi ngải để cứu
34.火罐 34. Huǒguàn ống giác
35.气功疗法 35. Qìgōng liáofǎ phương pháp chữa bệnh bằng khí công
36.舌苔 36. Shétāi rêu lưỡi , bựa lưỡi
37.退针 37. Tuì zhēn rút kim
38.发胀 38. Fā zhàng sưng lên
39.发麻 39. Fā má
40.行针 40. Xíng zhēn thực hiện châm cứu
41.四诊 41. Sì zhěn tứ chẩn ( bốn cách chẩn đoán bệnh , gồm : vọng chân ( nhìn ) , văn chân ( nghe , ngửi ) , vân chân ( hỏi ) , thiết chẩn ( bắt mạch , sờ năn ) . )
42.捻针 42. Niē zhēn vê kim
43.捏背 43. Niē bèi véo lưng ( một cách massage )

Triết lý tự nhiên và khoa học: VỌNG VĂN VẤN THIẾT - TỨ CHẨN

 

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời