Cây cối luôn ở xung quanh chúng ta, bất kể làng quê hay thành thị, thì màu xanh vẫn luôn bao phủ, thế nhưng, bạn có biết những cây trồng quen thuộc mà hằng ngày bạn nhìn thấy, tiếng Trung của nó là gì không ? Mời các bạn cùng TTB Chinese theo dõi bài viết sau nhé !
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÂY CỐI 树木 |
||
1.杜松 | 1. dù sōng | bách kim , bách gai |
2.树病学 | 2. shù bìng xué | bệnh lý học thực vật |
3.树阴 | 3. shùyīn | bóng cây |
4.树丛 | 4. shùcóng | bụi cây , lùm cây |
5.灌木丛 | 5. guànmù cóng | bụi cây |
6.石楠树丛 | 6. shínán shùcóng | bụi cây thạch nam |
7.树瘤 | 7. shù liú | bướu cây |
8.连理枝 | 8. lián lǐzhī | cành ( của hai cây ) giao nhau , ( cây ) liền cành |
9.分枝 | 9. fēn zhī | cành cây |
10.粗枝 | 10. cū zhī | cành cây to |
11.柳条 | 11. liǔtiáo | cành liễu |
12 .嫩枝 | 12 . nèn zhī | cành non |
13.樱树,樱桃树 | 13. yīng shù, yīngtáo shù | cây anh đào |
![]() |
||
14.柏树 | 14. bóshù | cây bách |
15.白杨,银白杨 | 15. báiyáng, yín báiyáng | cây bạch dương , dương trắng |
16.白桦 | 16. báihuà | cây bạch dương bạc siberi |
17.银杏树,白果树 | 17. yínxìng shù, bái guǒshù | cây bạch quả |
18.桧树 | 18. guì shù | cây bách xù , tùng sà , tùng tháp |
19.榄仁树 | 19. lǎn rén shù | cây bàng cây |
20.洋紫薇 | 20. yáng zǐwēi | bằng lăng |
21.牛心果 | 21. niú xīn guǒ | cây bình bát |
22.兰撒 | 22. lán sā | cây bòn bon |
23.菩提树 | 23. pútí shù | cây bồ đề |
24.美洲木棉 | 24. měizhōu mùmián | cây bông gòn |
25.柚树 | 25. yòu shù | cây bưởi |
26.可可树 | 26. kěkě shù | cây ca cao |
27.颠茄 | 27. diān qié | cây cà dược |
28.橡胶树 | 28. xiàngjiāoshù | cây cao su |
29.槟榔 | 29. bīnláng | cây cau |
30.岗松 | 30. gāng sōng | cây chổi sể |
31.西印度醋栗 | 31. xīyìndùcùlì | cây chùm ruột |
32.棕榈 | 32. zōnglǘ | cây cọ cảnh , cọ núi |
33.油棕 | 33. yóu zōng | cây cọ dầu |
34.橡皮树,印度榕 | 34. xiàngpí shù, yìndù róng | cây đa búp đỏ |
35.文殊兰 | 35. wénshū lán | cây đại tướng quân |
36.朱槿 | 36. zhūjǐn | cây dâm bụt |
37.木奶果 | 37. mù nǎi guǒ | cây dâu da |
38.桑树 | 38. sāngshù | cây dâu tằm |
39.栗子树 | 39. lìzǐ shù | cây dẻ |
40.榆树 | 40. yúshù | cây du |
41.椰树 | 41. yē shù | cây dừa |
42.洋槐,刺槐 | 42. yánghuái, cìhuái | cây dương hòe |
43.赤杨 | 43. chì yáng | cây dương tía |
44.檀香木 | 44. tán xiāngmù | cây đàn hương trắng |
45.桃树 | 45. táo shù | cây đào |
46.秋葵,羊角豆 | 46. qiū kuí, yángjiǎo dòu | cây đậu bắp |
47.四棱豆,翼豆 | 47. sì léng dòu, yì dòu | cây đậu rồng |
48.丁香 | 48. dīngxiāng | cây đinh hương |
49 .锻树 | 49 . duàn shù | cây đoạn |
50.番木瓜树 | 50. fān mùguā shù | cây đu đủ |
51.红树 | 51. hóng shù | cây đước |
52.木鳖 | 52. mù biē | cây gấc |
53.紫檀 | 53. zǐtán | cây giáng hương mắt chim , giáng hương ấn |
54.绿玉树 | 54. lǜ yùshù | cây giao , cây cành giao |
55.树苗 | 55. shùmiáo | cây giống |
56.黑檀,乌木 | 56. hēi tán, wūmù | cây gỗ mun |
57.胡桃 | 57. hútáo | cây bạch đào , hồ đào , óc chó |
58.海棠树 | 58. hǎitáng shù | cây hải đường |
![]() |
||
59.杏仁树 | 59. xìngrén shù | cây hạnh nhân |
60.大胡桃 | 60. dà hútáo | cây hồ đào pêcan |
61.木棉树 | 61. mùmián shù | cây hoa gạo |
62.黑板树,乳木 | 62. hēibǎn shù, rǔ mù | cây hoa sữa |
63.黄皮树 | 63. huáng pí shù | cây hoàng bá |
64.黄杨 | 64. huángyáng | cây hoàng dương |
65.依兰 | 65. yī lán | cây hoàng lan |
66.黄连木 | 66. huánglián mù | cây hoàng liên mộc |
67.槐树,龙爪槐 | 67. huái shù, lóng zhuǎ huái | cây hòe |
68.柿树 | 68. shì shù | cây hồng |
69.红豆树 | 69. hóngdòu shù | cây hồng đậu ( một loài cây thuộc họ đậu ở trung quốc ) |
70.合欢 | 70. héhuān | cây hợp hoàn |
71.黄栌 | 71. huánglú | cây khói tía |
72.针叶树 | 72. zhēnyèshù | cây lá kim |
73.腊梅 | 73. làméi | cây lạp mai |
74.梨树 | 74. lí shù | cây lê |
75.蛋黄树 | 75. dànhuáng shù | cây lêkima |
76.柳树 | 76. liǔshù | cây liễu |
77.柳杉 | 77. liǔ shān | cây liễu sam |
78.樟树 | 78. zhāngshù | cây long não |
79.水梅 | 79. shuǐ méi | cây mai chiếu thủy |
![]() |
||
80.金莲木 | 80. jīnlián mù | cây mai vàng việt nam |
81.山核桃 | 81. shān hétáo | cây mại châu |
82.山鸡椒 | 82. shān jī jiāo | cây màng tang |
83.树 莓 | 83. shù méi | cây mâm xôi |
84.黑刺莓 | 84. hēi cì méi | cây mâm xôi đen |
85.李子树 | 85. lǐzǐ shù | cây mận |
86.梅子树 | 86. méi zǐ shù | cây mơ |
87.珍珠梅 | 87. zhēnzhū méi | cây mơ trân châu |
88.没药树 | 88. mò yào shù | cây một dược |
89.盐肤木 | 89. yán fū mù | cây muối |
90.阿勃勒,金急雨,金链花 | 90. ā bó lēi, jīn jí yǔ, jīn liàn huā | cây muồng hoàng yến , bò сạр nước , cây hoa hoàng hậu |
91.梧桐树 | 91. wútóng shù | cây ngô đồng |
92.月橘,九里香 | 92. yuè jú, jiǔ lǐxiāng | cây nguyệt quế ( châu á ) |
93.月桂 | 93. yuèguì | cây nguyệt quế ( hy lạp ) |
94 .葡萄 | 94 . pútáo | cây nho |
95.枇杷树 | 95. pípá shù | cây nhót tây |
96.冬青树 | 96. dōngqīng shù | cây nhựa ruồi , bùi xanh nhựa |
97.油橄榄 | 97. yóugǎnlǎn | cây ô liu |
98.蓟根草,大蓟 | 98. jì gēn cǎo, dà jì | cây ô rô cạn |
99.木麻黄 | 99. mù máhuáng | cây phi lao |
100.枫树 | 100. fēng shù | cây phong |
101.木芙蓉 | 101. mùfúróng | cây phù dung |
102.凤凰树 | 102. fènghuáng shù | cây phượng vĩ |
103.肉桂,玉桂 | 103. ròuguì, yù guì | cây quế |
104.杉木 | 104. shānmù | cây sa mộc |
105.面包树 | 105. miànbāo shù | cây sa – kê |
106 .锤叶榕 | 106 . chuí yèróng | cây si |
107.桃金娘 | 107. táo jīn niáng | cây sim |
108.标,橡树 | 108. biāo, xiàngshù | cây sồi |
109.落地生根 | 109. luòdì shēnggēn | cây sống đời , cây thuốc bỏng |
110.漆树 | 110. qīshù | cây sơn |
111.山楂树 | 111. shānzhā shù | cây sơn tra |
112.山茶 | 112. shānchá | cây sơn trà |
113.佛手瓜 | 113. fóshǒu guā | cây su su |
114.无花果 | 114. wúhuāguǒ | cây sung |
115.苹果树 | 115. píngguǒ shù | cây táo |
![]() |
||
116.枣树 | 116. zǎo shù | cây táo tàu |
117.石榴 | 117. shíliú | cây thạch lựu |
118.乔木 | 118. qiáomù | cây thân gỗ |
119.苏铁 | 119. sūtiě | cây thiên tuế |
120.黄杉 | 120. huáng shān | cây thiết sam giả |
121.枞树 | 121. cōng shù | cây thông |
122.紫杉 | 122. zǐ shān | cây thông đỏ , thanh tùng |
123.油松 | 123. yóu sōng | cây thông hai lá quả nhỏ |
124.糖椰子 | 124. táng yēzi | cây thốt nốt |
125.水杉 | 125. shuǐshān | cây thủy sam |
126.莒蒲 | 126. jǔ pú | cây thủy xương bò |
127.法国梧桐,二球悬铃木 | 127. fàguó wútóng, èr qiú xuánlíngmù | cây tiêu huyền |
128.香椿 | 128. xiāngchūn | cây tông dù , hương xuân |
129.橄榄树 | 129. gǎnlǎn shù | cây trám |
130.百千层 | 130. bǎi qiān céng | cây tràm |
131.香 柏,侧柏 | 131. xiāng bǎi, cè bó | cây trắc bách |
132.沉香木 | 132. chénxiāng mù | cây trầm hương |
133.桐树,油桐 | 133. tóng shù, yóu tóng | cây trẩu trơn |
134.紫藤,藤萝 | 134. zǐténg, téngluó | cây tử đằng , đậu tía , sắn tỉa |
135.紫荆 | 135. zǐjīng | cây tử kinh |
136.相思树 | 136. xiāngsī shù 138. shuǐ róng | cây tương tư, keo tương tư |
137.云杉 | 137. yún shān | cây vân sam |
138.水榕 | 138. shuǐ róng | cây vối |
139.臭椿 | 139. chòuchūn | cây xuân , cây thiên đường |
140.树权 | 140. shù quán | chạc cây |
141.树群 | 141. shù qún | cụm cây |
142.菟丝子 | 142. túsīzi | dây tơ hồng |
143.节疤 | 143. jié bā | đầu mấu |
144.树桩 | 144. shùzhuāng | gốc cây ( đã bị đốn ) |
145.树形 | 145. shù xíng | hình cây , dạng cây |
146.树叶 | 146. shùyè | lá cây |
147.刺毛 | 147. cì máo | lông ngứa |
148.皮层 | 148. pícéng | lớp vỏ cây |
149.树芽 | 149. shù yá | mầm cây |
150.节 | 150. jié | mấu , đốt |
151.树艺学 | 151. shù yì xué | ngành học về nghề trồng cây |
152.树胶 ,树液 | 152. shùjiāo, shù yè | nhựa cây |
153.树林 | 153. shùlín | rừng cây |
154.水曲柳 | 154. shuǐ qū liǔ | tần bì |
155.树冠 | 155. shùguān | tán cây |
156.石楠 | 156. shínán | thạch nam |
157.树干 | 157. shùgàn | thân cây |
158,马尾松 | 158, mǎwěi sōng | thông đuôi ngựa |
159.金钱松,落叶松 | 159. jīnqián sōng, luòyè sōng | thông rụng lá |
160.洋松 | 160. yáng sōng | thông tây |
161.红松 | 161. hóng sōng | thông triều tiên |
162.毛竹 | 162. máozhú | tre mạnh tông |
163.紫竹,黑竹 | 163. zǐzhú, hēi zhú | trúc đen |
164.文竹 | 164. wén zhú | trúc thiên môn |
165.湘妃竹 | 165. xiāngfēizhú | trúc tương phi |
166.翠竹 | 166. cuì zhú | trúc xanh |
167. 西洋杉,雪松 | 167. xīyáng shān, xuěsōng | tuyết tùng |
168.加拿大云杉 | 168. jiānádà yún shān | vân sam canada |
169.树带 | 169. shù dài | vành đai cây |
170.树皮 | 170. shù pí | vỏ cây |
171.年轮 | 171. nián lún | vòng tuổi |
Chúc các bạn học tốt !