Từ vựng tiếng Trung chủ đề Các chế phẩm từ đậu

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ

CÁC CHẾ PHẨM TỪ ĐẬU

Đậu là một loại hạt vô cùng gần gũi trong cuộc sống. Không chỉ vậy, chúng còn có thể chế biến thành rất nhiều món ăn khác nhau. Chúng ta hãy cùng theo dõi nhé ! 

Tại sao cần ngâm đậu, hạt ngũ cốc trước khi chế biến?

1 粉皮 fěn pí bánh đa bột đậu xanh
2 豆腐乳, 腐乳 dòufu rǔ, fǔrǔ chao
3 麻糊 má hú chè vừng
4 豆腐 dòu fu đậu phụ
5 豆腐干 dòufu gān đậu phụ hấp
6 油豆腐 yóu dòufu đậu phụ tẩm dầu
7 黄豆芽 huáng dòuyá giá đỗ tương
8 绿豆芽 lǜ dòuyá giá đỗ xanh
9 粉丝 fěn sī miến (bún tàu)
10 油面筋 yóu miànjīn tàu hủ ky
11 腐竹 fǔ zhú tàu hũ ky cây, phù chúc
12 面筋 miàn jīn tinh bột mỳ
13 豆腐皮 dòufu pí váng sữa đậu nành

Để học thêm thật nhiều từ vựng về các chủ đề khác, mời các bạn truy cập : Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề

Chúc các bạn học tốt !

Trả lời