TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ
BẾN TÀU THỦY
Hôm nay, mời các bạn cùng TTB Chinese cùng tham khảo một số từ vựng có liên quan đến chủ đề này nhé!
1 | 救生衣 | jiùshēngyī | áo phao |
2 | 船闸 | chuánzhá | âu tàu, âu thuyền |
3 | 舵, 操舵轮 | duò, cāoduò lún | bánh;lái |
4 | 航标 | hángbiāo | báo hiệu hàng hải |
5 | 救生筏 | jiùshēng fá | bè cứu sinh |
6 | 木筏 | mùfá | bè gỗ |
7 | 港口 | gǎngkǒu | bến cảng |
8 | 渡口 | dùkǒu | bến phà |
9 | 码头 | mǎtóu | bến tàu |
10 | 客运码头 | kèyùn mǎtóu | bến tàu chở khách, bến tàu khách |
11 | 压舱物 | yā cāng wù | bì, đồ dằn (giữ cho tàu thuyền thằng bằng khi không có hàng) |
12 | 主甲板 | zhǔ jiǎbǎn | boong chính |
13 | 散步甲板 | sànbù jiǎbǎn | boong đi dạo |
14 | 下甲板 | xià jiǎbǎn | boong dưới |
15 | 后甲板 | hòu jiǎbǎn | boong sau |
16 | 甲板 | jiǎbǎn | boong tàu |
17 | 运动甲板 | yùndòng jiǎbǎn | boong thể thao |
18 | 上甲板 | shàng jiǎbǎn | boong trên |
19 | 前甲板 | qián jiǎbǎn | boong trước |
20 | 划船 | huáchuán | bơi thuyền, chèo thuyền |
21 | 操舵台 | cāoduò tái | bục lái tàu |
22 | 帆 | fān | buồm |
23 | 汽艇 | qìtǐng | ca nô |
24 | 锚 | máo | cái neo |
25 | 海港 | hǎigǎng | cảng biển |
26 | 渔港 | yúgǎng | cảng cá |
27 | 集装箱港 | jízhuāngxiāng gǎng | cảng container |
28 | 到达港 | dàodá gǎng | cảng đến |
29 | 不冻港 | bù dòng gǎng | cảng không đóng băng |
30 | 人工港 | réngōng gǎng | cảng nhân tạo |
31 | 内河港 | nèihé gǎng | cảng sông |
32 | 自由港 | zìyóugǎng | cảng tự do |
33 | 天然港 | tiānrán gǎng | cảng tự nhiên |
34 | 乘警 | chéngjǐng | cảnh sát đi theo tàu |
35 | 船上小卖部 | chuánshàng xiǎomàibù | căng tin trên tàu |
36 | 旗语通信手册 | qíyǔ tōngxìn shǒucè | cẩm nang tín hiệu |
37 | 起重机 | qǐzhòngjī | cần cẩu, cần trục |
38 | 起重机吊杆 | qǐzhòngjī diào gān | cần máy trục |
39 | 转臂起重机 | zhuǎn bì qǐzhòngjī | cần trục trên phao |
40 | 渡船码头 | dùchuán mǎtóu | cầu tàu phà |
41 | 之码头 | zhī mǎtóu | cầu tàu thẳng |
42 | 螺旋桨 | luóxuánjiǎng | chân vịt |
43 | 沉没 | chénmò | chìm |
44 | 铺位 | pùwèi | chỗ nằm |
45 | 驾驶座 | jiàshǐ zuò | chỗ ngồi lái tàu |
46 | 首航 | shǒu háng | chuyến đi biển đầu tiên |
47 | 试航 | shìháng | chuyến đi thử |
48 | 桨架 | jiǎng jià | cọc chèo |
49 | 系缆柱 | xì lǎn zhù | cọc đầu dây |
50 | 集装箱 | jízhuāngxiāng | container |
51 | 渡船工 | dùchuán gōng | công nhân trên phà |
52 | 桅 | wéi | cột buồm |
53 | 主桅 | zhǔ wéi | cột buồm chính |
54 | 后桅 | hòu wéi | cột buồm sau |
55 | 上桅 | shàng wéi | cột buồm trên |
56 | 前桅 | qián wéi | cột buồm trước |
57 | 起重柱 | qǐ zhòng zhù | cột cái (trên boong) |
58 | 船尾旗杆 | chuánwěi qígān | cột cờ đuôi tàu |
59 | 船首旗杆 | chuánshǒu qígān | cột cờ mũi tàu |
60 | 舱口 | cāng kǒu | cửa khoang |
61 | 缆索 | lǎnsuǒ | dây cáp |
62 | 大桅支索 | dà wéi zhī suǒ | dây neo cột buồm chính |
63 | 吃水标, 吃水线 | chīshuǐ biāo, chīshuǐ xiàn | dấu plimsoll, đường plimsoll |
64 | 游艇, 游览艇 | yóutǐng, yóulǎn tǐng | du thuyền |
65 | 救生器材 | jiùshēng qìcái | dụng cụ cứu hộ |
66 | 救生带 | jiùshēng dài | đai cứu đắm |
67 | 桅上瞭望台 | wéi shàng liàowàng tái | đài quan sát trên cột buồm |
68 | 港灯 | gǎng dēng | đèn cảng |
69 | 航行灯 | hángxíng dēng | đèn hành trình |
70 | 前桅灯 | qián wéi dēng | đèn pha tàu thủy |
71 | 防浪堤 | fáng làng dī | đê chắn sóng |
72 | 突堤 | túdī | đe chắn sóng, kè bến |
73 | 护舷材 | hù xián cái | đệm chắn (bó dây hoặc bánh xe cũ treo ở mạn tàu để làm giảm nhẹ sự va chạm thành tàu vào bến, vào tàu khác…) |
74 | 渡船 | dùchuán | đò ngang, phà |
75 | 船尾 | chuánwěi | đuôi tàu |
76 | 航道 | hángdào | đường biển |
77 | 甲板躺椅 | jiǎbǎn tǎngyǐ | ghế nằm trên boong tàu |
78 | 杨帆 | yángfān | giương buồm |
79 | 下铺 | xià pù | giường dưới |
80 | 商铺 | shāngpù | giường trên |
81 | 下帆 | xià fán | hạ buồm |
82 | 海图 | hǎi tú | hải đồ |
83 | 乘客 | chéngkè | hành khách |
84 | 引水员 | yǐnshuǐ yuán | hoa tiêu |
85 | 甲板舱 | jiǎbǎn cāng | khoang boong |
86 | 救生舱 | jiùshēng cāng | khoang cấp cứu |
87 | 防水舱 | fángshuǐ cāng | khoang chống thấm |
88 | 货舱 | huòcāng | khoang để hàng, khoang hàng hóa |
89 | 二等舱 | èr děng cāng | khoang hạng hai |
90 | 一等舱 | yī děng cāng | khoang hạng nhất |
91 | 客舱 | kècāng | khoang hành khách |
92 | 特等客舱 | tèděng kècāng | khoang hành khách đặc biệt |
93 | 后舱 | hòu cāng | khoang sau |
94 | 船舱 | chuáncāng | khoang tàu |
95 | 统舱 | tǒng cāng | khoang tàu bình dân, khoang hạng chót |
96 | 船员舱 | chuányuán cāng | khoang thủy thủ |
97 | 起航 | qǐháng | khởi hành (rời bến) |
98 | 六分仪 | liù fēn yí | kính lục phân |
99 | 罗盘 | luópán | la bàn |
100 | 倾覆 | qīngfù | lật tàu |
101 | 主航道 | zhǔ hángdào | luồng chính |
102 | 桨, 桨叶 | jiǎng, jiǎng yè | mái chèo |
103 | 橹 | lǔ | mái chèo dài |
104 | 后弦 | hòu xián | mạn sau |
105 | 右弦 | yòu xián | mạn tàu bên phải |
106 | 左弦 | zuǒ xián | mạn tàu bên trái |
107 | 测量仪 | cèliáng yí | máy đo đạc, máy trắc địa |
108 | 回声测声仪 | huíshēng cè shēng yí | máy đo tiếng vọng |
109 | 船外马达 | chuán wài mǎdá | máy đuôi tôm |
110 | 轮机长 | lúnjī zhǎng | máy trưởng |
111 | 搁浅 | gēqiǎn | mắc cạn |
112 | 全速前进 | quánsù qiánjìn | mở hết tốc lực |
113 | 船头 | chuán tóu | mũi tàu |
114 | 港口吞吐量 | gǎngkǒu tūntǔ liàng | năng lực bốc dỡ của cảng |
115 | 停泊着 | tíngbózhe | neo đậu |
116 | 起航日 | qǐháng rì | ngày nhổ neo (rời bến) |
117 | 舵手 | duòshǒu | người lái tàu |
118 | 船上厨房 | chuánshàng chúfáng | nhà bếp trên tàu |
119 | 舱面值班员 | cāng miàn zhíbān yuán | nhân viên trực ban trên khoang |
120 | 起锚 | qǐmáo | nhổ neo |
121 | 救生衣放置处 | jiùshēngyī fàngzhì chù | nơi để áo phao |
122 | 烟囱 | yāncōng | ống khói |
123 | 列车渡轮 | lièchē dùlún | phà xe lửa |
124 | 浮筒 | fútǒng | phao |
125 | 救生圈 | jiùshēngquān | phao cứu hộ |
126 | 浮标 | fúbiāo | phao tiêu |
127 | 候船室 | hòu chuánshì | phòng chờ tàu |
128 | 娱乐室 | yúlè shì | phòng giải trí |
129 | 操舵室 | cāoduò shì | phòng lái tàu |
130 | 船上浴室 | chuánshàng yùshì | phòng tắm trên tàu |
131 | 船长室 | chuánzhǎng shì | phòng thuyền trưởng |
132 | 甲板室 | jiǎbǎn shì | phòng trên boong |
133 | 雷达 | léidá | ra đa |
134 | 出航 | chūháng | ra khơi |
135 | 篙 | gāo | sào chống thuyền |
136 | 竹篙 | zhú gāo | sào tre |
137 | 晕船 | yùnchuán | say sóng |
138 | 摆渡筹码 | bǎidù chóumǎ | số hiệu phà |
139 | 内龙骨 | nèi lónggǔ | sống phụ (tấm gỗ hay kim loại dài gắn vào đáy thuyền) |
140 | 龙骨 | lónggǔ | sống tàu thủy |
141 | 商船 | shāngchuán | tàu buôn |
142 | 外轮 | wàilún | tàu buôn nước ngoài |
143 | 水翼船 | shuǐ yì chuán | tàu cánh ngầm |
144 | 气垫船 | qìdiànchuán | tàu chạy trên đệm không khí |
145 | 内河船 | nèihé chuán | tàu chạy trên sông |
146 | 战舰 | zhànjiàn | tàu chiến |
147 | 军舰 | jūnjiàn | tàu chiến, tàu hải quân |
148 | 集装箱船 | jízhuāngxiāng chuán | tàu chở container |
149 | 油轮 | yóulún | tàu chở dầu |
150 | 散装货船 | sǎnzhuāng huòchuán | tàu chở hàng rời |
151 | 客货船 | kè huòchuán | tàu chở hàng và khách |
152 | 救助船 | jiùzhù chuán | tàu cứu hộ, tàu cứu nạn |
153 | 打捞船 | dǎlāo chuán | tàu cứu nạn, tàu trục vớt |
154 | 渔船 | yúchuán | tàu đánh cá |
155 | 货轮 | huòlún | tàu hàng |
156 | 引水船 | yǐnshuǐ chuán | tàu hoa tiêu |
157 | 拖船 | tuōchuán | tàu kéo, tàu dắt (để dắt tàu thủy vào cảng hoặc ngược sông) |
158 | 拖网船 | tuōwǎng chuán | tàu kéo lưới |
159 | 破冰船 | pòbīngchuán | tàu phá băng |
160 | 捕鲸船 | bǔ jīng chuán | tàu săn cá voi |
161 | 煤船 | méi chuán | tàu than |
162 | 轮船 | lúnchuán | tàu thủy |
163 | 客轮 | kèlún | tàu thủy chở khách |
164 | 明轮船 | míng lúnchuán | tàu thủy có guồng |
165 | 挖泥船 | wā ní chuán | tàu vét bùn |
166 | 远洋船 | yuǎnyáng chuán | tàu viễn dương |
167 | 舷栏 | xián lán | tay vịn |
168 | 船舱天花板 | chuáncāng tiānhuābǎn | tấm trần |
169 | 下锚 | xià máo | thả neo |
170 | 舷梯 | xiántī | thang bên, thang dây (ở bên sườn tàu thủy để lên xuống các xuồng nhỏ) |
171 | 舷墙 | xián qiáng | thành tàu |
172 | 灯塔 | dēngtǎ | tháp đèn |
173 | 操舵装置 | cāoduò zhuāngzhì | thiết bị điều khiển bánh lái |
174 | 司炉工 | sīlú gōng | thợ đốt lò |
175 | 碇泊费 | dìng bó fèi | thuế neo tàu |
176 | 商港 | shāng gǎng | thương cảng |
177 | 艉楼 | wěi lóu | thượng tầng đuôi (tàu) |
178 | 桥楼 | qiáo lóu | thượng tầng giữa (tàu) |
179 | 艏楼 | shǒu lóu | thượng tàu mũi (của tàu) |
180 | 水手 | shuǐshǒu | thủy thủ |
181 | 水手长 | shuǐshǒu zhǎng | thủy thủ trưởng |
182 | 三体船 | sān tǐ chuán | thuyền ba chân (trimaran) |
183 | 帆船 | fānchuán | thuyền buồm |
184 | 单层帆船 | dān céng fānchuán | thuyền buồm ga lê (sàn thấp) |
185 | 大型帆船 | dàxíng fán chuán | thuyền buồm lớn |
186 | 平底船 | píngdǐ chuán | thuyền đáy bằng |
187 | 独木舟 | dú mùzhōu | thuyền độc mộc |
188 | 赛艇 | sài tǐng | thuyền đua |
189 | 双体船 | shuāng tǐ chuán | thuyền hai thân (catamaran) |
190 | 副官 | fùguān | thuyền phó |
191 | 三副 | sān fù | thuyền phó thứ ba |
192 | 二副 | èr fù | thuyền phó thứ hai |
193 | 大副 | dà fù | thuyền phó thứ nhất |
194 | 舢板 | shān bǎn | thuyền tam bản, thuyền ba ván (của trung quốc) |
195 | 船长 | chuánzhǎng | thuyền trưởng |
196 | 船员 | chuányuán | thuyền viên |
197 | 摆渡费 | bǎidù fèi | tiền đi phà |
198 | 绞车 | jiǎochē | tời (của tàu) |
199 | 起锚机 | qǐmáo jī | tời neo |
200 | 航行中 | hángxíng zhōng | trong cuộc hành trình |
201 | 承舵柱 | chéng duò zhù | trụ bánh lái |
202 | 杆船坞 | gān chuánwù | ụ khô |
203 | 浮坞 | fú wù | ụ nổi |
204 | 水坞 | shuǐ wù | ụ nước |
205 | 船坞 | chuánwù | ụ tàu |
206 | 触礁 | chùjiāo | va vào đá ngầm |
207 | 进港 | jìn gǎng | vào cảng |
208 | 海运 | hǎiyùn | vận chuyển đường biển |
209 | 内河航运 | nèihé hángyùn | vận chuyển đường sông |
210 | 船票 | chuán piào | vé tàu |
211 | 船壳 | chuán ké | vỏ tàu |
212 | 驳船 | bóchuán | xà lan |
213 | 失事 | shīshì | xảy ra sự cố |
214 | 铲车 | chǎn chē | xe xúc |
215 | 救生艇 | jiùshēngtǐng | xuồng cứu hộ |
216 | 皮艇 | pí tǐng | xuồng kayak |
Chúc các bạn học tốt!