You are currently viewing Từ 或者

Từ 或者

[或者]

📌TỪ LOẠI:
Liên từ

📌Ý NGHĨA:
Biểu thị sự lựa chọn.

📌DỊCH NGHĨA:
Hoặc, hoặc là,…

📌CÁCH DÙNG:

TỪ/ CỤM TỪ + 或者 + TỪ/ CỤM TỪ

📌VÍ DỤ:
A. 有什么问题找陈老师或者张老师都行。

(Có vấn đề gì tìm thầy Trần hoặc thầy Trương đều được.)
Yǒu shén me wèntí zhǎo chén lǎoshī huòzhě zhāng lǎoshī dōu xíng.

4 kỹ năng giao tiếp trong công việc, nắm chắc lên chức nhanh chóng

B. 星期天我想跟朋友去喝咖啡或者逛商场。

(Chủ nhật tôi muốn cùng bạn bè đi uống cafe hoặc là đi trung tâm mua sắm.)
Xīngqítiān wǒ xiǎng gēn péngyǒu qù hē kāfēi huòzhě guàng shāngchǎng.

Bất ngờ khi uống 2 ly cà phê mỗi ngày - Báo Người lao động

#HuTu或者TrongTiengTrung
#HuTu或者TiengTrung
#HocTiengTrung #TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau

阿禄

Trả lời