[非常]
TỪ LOẠI:
Phó từ
Ý NGHĨA:
Biểu thị mức độ rất cao.
DỊCH NGHĨA:
Vô cùng, hết sức…
CÁCH DÙNG:
非常 + TÍNH TỪ/ ĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ
VÍ DỤ:
A. 听到弟弟考上大学的消息,我非常高兴。
(Nghe tin em trai thi đỗ đại học, tôi hết sức vui mừng.)
Tīng dào dìdì kǎo shàng dàxué de xiāoxī, wǒ fēicháng gāoxìng.
B. 他是一个非常聪明的学生。
(Anh ấy là một học sinh vô cùng thông minh.)
Tā shì yīgè fēicháng cōngmíng de xuéshēng.
#HuTu非常TrongTiengTrung
#HuTu非常TiengTrung
#HocTiengTrung #TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau
阿禄