[还]
TỪ LOẠI:
Phó từ
Ý NGHĨA:
Biểu thị tình hình vẫn tiếp tục diễn ra, không thay đổi.
DỊCH NGHĨA:
Vẫn, vẫn còn…
CÁCH DÙNG:
还 + ĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ/ TÍNH TỪ/ CỤM TÍNH TỪ
VÍ DỤ:
A. 他们还没下班,请你等一会儿吧。
(Họ vẫn chưa tan ca, mời anh chờ một chút nhé.)
Tāmen hái méi xiàbān, qǐng nǐ děng yīhuǐ’er ba.
B. 你还年轻,要努力学习。
(Bạn vẫn còn trẻ, phải nổ lực học tập.)
Nǐ hái niánqīng, yào nǔlì xuéxí.
#HuTu还TrongTiengTrung
#HuTu还TiengTrung
#HocTiengTrung #TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau
阿禄