You are currently viewing Từ 还

Từ 还

[还]

🌠TỪ LOẠI:
Phó từ

🌠Ý NGHĨA:
Biểu thị tình hình vẫn tiếp tục diễn ra, không thay đổi.

🌠DỊCH NGHĨA:
Vẫn, vẫn còn…

🌠CÁCH DÙNG:

还 + ĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ/ TÍNH TỪ/ CỤM TÍNH TỪ

🌠VÍ DỤ:
A. 他们还没下班,请你等一会儿吧。

(Họ vẫn chưa tan ca, mời anh chờ một chút nhé.)
Tāmen hái méi xiàbān, qǐng nǐ děng yīhuǐ’er ba.

Overtime rates surge by one-third in a year | MyBusiness

B. 你还年轻,要努力学习。

(Bạn vẫn còn trẻ, phải nổ lực học tập.)
Nǐ hái niánqīng, yào nǔlì xuéxí.

Kỹ năng học tập hiệu quả - Điểm 10+

#HuTu还TrongTiengTrung
#HuTu还TiengTrung
#HocTiengTrung #TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau

阿禄

Trả lời