[简直]
TỪ LOẠI:
Phó từ
Ý NGHĨA:
Biểu thị nhấn mạnh.
DỊCH NGHĨA:
Hoàn toàn, hầu như, đúng là,…
CÁCH DÙNG:
简直 + CỤM ĐỘNG TỪ/ CỤM TÍNH TỪ
简直 + 是 + ……
VÍ DỤ:
A. 这里的夏天简直热死人。
(Mùa hè ở đây đúng là nóng chết người mà)
Zhèlǐ de xiàtiān jiǎnzhí rè sǐrén.
B. 他这个人啊,简直是个大傻瓜。
(Cậu ta quả thực là một tên ngốc.)
Tā zhège rén a, jiǎnzhí shìgè dà shǎguā.
#HuTu简直TrongTiengTrung
#HuTu简直TiengTrung
#HocTiengTrung #TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau
阿禄