You are currently viewing Từ 简直

Từ 简直

[简直]

🌈TỪ LOẠI:
Phó từ

🌈Ý NGHĨA:
Biểu thị nhấn mạnh.

🌈DỊCH NGHĨA:
Hoàn toàn, hầu như, đúng là,…

🌈CÁCH DÙNG:

简直 + CỤM ĐỘNG TỪ/ CỤM TÍNH TỪ
简直 + 是 + ……

🌈VÍ DỤ:

A. 这里的夏天简直热死人。

(Mùa hè ở đây đúng là nóng chết người mà)
Zhèlǐ de xiàtiān jiǎnzhí rè sǐrén.

Thời tiết nắng nóng. Nắng nóng 40 độ. Nắng nóng kéo dài. Nắng nóng | TTVH Online

B. 他这个人啊,简直是个大傻瓜。

(Cậu ta quả thực là một tên ngốc.)
Tā zhège rén a, jiǎnzhí shìgè dà shǎguā.

3 tên ngốc" Bộ phim bất kỳ ai cũng đều nên xem

#HuTu简直TrongTiengTrung
#HuTu简直TiengTrung
#HocTiengTrung #TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau

阿禄 

Trả lời