[毕竟]
🌠TỪ LOẠI:
Phó từ
🌠Ý NGHĨA:
✅ Nhấn mạnh kết luận hoặc nguyên nhân.
✅ Dịch nghĩa: suy cho cùng; xét cho cùng; rốt cuộc; cuối cùng….
🌠CÁCH DÙNG 1: Nhấn mạnh kết luận
Nhấn mạnh kết luận. Thường dùng ở phân câu sau. Biểu thị những tình huống ở phân câu trước, sẽ không làm ảnh hưởng đến kết quả của phân câu sau.
虽然/不管……, 但是…… + 毕竟 + ĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ/ TÍNH TỪ/ CỤM TÍNH TỪ
🌠VÍ DỤ:
a. 这学期他虽然学得马马虎虎,但考试毕竟及格了。(Học kỳ này anh ấy tuổi học hành chểnh mảng, nhưng cũng đã qua môn rồi.)
Zhè xuéqí tā suīrán xué dé mǎmǎhǔhǔ, dàn kǎoshì bìjìng jígéle.
b. 他的汉语虽然讲得不太标准,但毕竟我们也能听懂。(Anh ấy nói tiếng Trung mặc dù không chuẩn lắm, nhưng suy cho cùng chúng tôi đều có thể nghe hiểu.)
Tā de hànyǔ suīrán jiǎng dé bù tài biāozhǔn, dàn bìjìng wǒmen yě néng tīng dǒng.
🌠CÁCH DÙNG 2: Nhấn mạnh nguyên nhân
Nhấn mạnh nguyên nhân: Thường dùng ở phân câu thứ 1, dùng để nhấn mạnh nguyên nhân chính quan trọng nhất.
毕竟 + ĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ,……
A + 毕竟 + 是 + A,……
🌠VÍ DỤ:
a. 他毕竟学过几年汉语,给你们当翻译没问题。(Anh ấy xét cho cùng đã học mấy năm tiếng Hoa, làm phiên dịch cho các bạn không thành vấn đề.)
Tā bìjìng xuéguò jǐ nián hànyǔ, gěi nǐmen dāng fānyì méi wèntí.
b. 孩子毕竟是小孩子,看事情总是那么简单 。(Con nít suy cho cùng cũng là con nít, xem xét sự việc đều rất đơn giản.)
Háizi bìjìng shì xiǎo háizi, kàn shìqíng zǒng shì nàme jiǎndān.
🌠TỪ GẦN NGHĨA:
到底、究竟
#HuTu毕竟TrongTiengTrung
#HuTu毕竟TiengTrung
#HocTiengTrung
#TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau
阿禄