[极]

Phó từ

Biểu thị mức độ cao nhất.

Cực kỳ, cực,…

极 + TÍNH TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪTÍNH TỪ/ ĐỘNG TỪ + 极 + 了

A. 这里的水果极便宜,你们随便吃。
(Trái cây ở đây cực kỳ rẻ, các bạn cứ ăn thoải mái.)
Zhèlǐ de shuǐguǒ jí piányí, nǐmen suíbiàn chī.
![Giải đáp nên ăn gì trước khi tập gym [2020] - Vivita Chăm Sóc Sức Khoẻ & Sắc Đẹp](https://vivita.vn/wp-content/uploads/2020/05/an-gi-truoc-khi-tap-gym-7.jpg)
B. 这孩子聪明极了。
(Đứa trẻ này cực kỳ thông minh.)
Zhè háizi cōngmíng jíle.

阿禄