You are currently viewing Từ 极

Từ 极

[极]
🌈TỪ LOẠI:
Phó từ
🌈Ý NGHĨA:
Biểu thị mức độ cao nhất.
🌈DỊCH NGHĨA:
Cực kỳ, cực,…
🌈CÁCH DÙNG:
极 + TÍNH TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ
TÍNH TỪ/ ĐỘNG TỪ + 极 + 了
🌈VÍ DỤ:
A. 这里的水果极便宜,你们随便吃。
(Trái cây ở đây cực kỳ rẻ, các bạn cứ ăn thoải mái.)
Zhèlǐ de shuǐguǒ jí piányí, nǐmen suíbiàn chī.
Giải đáp nên ăn gì trước khi tập gym [2020] - Vivita Chăm Sóc Sức Khoẻ &  Sắc Đẹp
B. 这孩子聪明极了。
(Đứa trẻ này cực kỳ thông minh.)
Zhè háizi cōngmíng jíle.
Nhặt được ví của tỷ phú bất động sản, đứa trẻ đói rách đến tận nơi
阿禄

Trả lời