[既然]
TỪ LOẠI:
Liên từ
Ý NGHĨA:
Biểu thị tình huống đó đã xuất hiện, hoặc đã thành hiện thực, thì sẽ đưa ra một kết luận cụ thể.
DỊCH NGHĨA:
Đã, đã vậy,…
CÁCH DÙNG:
CHỦ NGỮ + 既然……, 就/也/还……
既然 + CHỦ NGỮ……, 就/也/还……
VÍ DỤ:
A. 既然病了,就应该好好休息。
(Đã bệnh rồi thì nên nghỉ ngơi cho tốt.)
Jìrán bìngle, jiù yīnggāi hǎohǎo xiūxí.
B. 你既然想去,我就陪你去吧。
(Bạn đã muốn đi, tôi sẽ đi cùng bạn.)
Nǐ jìrán xiǎng qù, wǒ jiù péi nǐ qù ba.
#HuTu既然TrongTiengTrung
#HuTu既然TiengTrung
#HocTiengTrung #TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau
阿禄