[忽然]
TỪ LOẠI:
Phó từ
Ý NGHĨA:
Biểu thị sự việc xảy ra bất ngờ.
DỊCH NGHĨA:
Bỗng nhiên, đột nhiên,…
CÁCH DÙNG:
忽然 + ĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ/ CỤM TÍNH TỪ
VÍ DỤ:
A. 我们走到半路,忽然下起雨来。
(Chúng tôi đi được nửa đường thì bất ngờ đổ mưa.)
Wǒmen zǒu dào bànlù, hūrán xià qǐ yǔ lái.
B. 我们正在说话,突然小张推门进来了。
(Chúng tôi đang nói chuyện, bất ngờ Tiểu Vương đẩy cửa bước vào.)
Wǒmen zhèngzài shuōhuà, túrán xiǎo zhāng tuī mén jìnláile.
#HuTu忽然TrongTiengTrung
#HuTu忽然TiengTrung
#HocTiengTrung #TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau
阿禄