[并]
🎆TỪ LOẠI:
Liên từ
🎆Ý NGHĨA:
✅ Dùng để liên kết, kết nối hai từ, hai cụm…
✅ Dịch nghĩa: đồng thời; với; với lại…
✅ Thường dùng trong văn viết.
🎆CÁCH DÙNG:
ĐỘNG TỪ HAI ÂM TIẾT/ PHÂN CÂU + 并 + ĐỘNG TỪ HAI ÂM TIẾT/ PHÂN CÂU
🎆VÍ DỤ:
a. 这次会议讨论并通过了明年的计划。(Hội nghị lần nay thảo luận và thông qua kế hoạch năm tới.)
Zhè cì huìyì tǎolùn bìng tōngguòle míngnián de jìhuà.
b. 我们要继续保持并发扬民族传统。(Chúng ta phải tiếp tục duy trì và phát huy truyền thống dân tộc.)
Wǒmen yào jìxù bǎochí bìng fāyáng mínzú chuántǒng.
c. 他于2012年来到美国居住并学习英语。(Anh ấy năm 2012 đến Mỹ sống và học tiếng Anh.)
Tā yú 2012 niánlái dào měiguó jūzhù bìng xuéxí yīngyǔ.
d. 张师傅很快就找出机器的毛病并提出了解决的办法。(Thầy Trương rất nhanh liền tìm ra lỗi của máy móc và nêu ra cách giải quyết.)
Zhāng shīfù hěn kuài jiù zhǎo chū jīqì de máobìng bìng tí chū liǎo jiějué de bànfǎ.
🎆TỪ GẦN NGHĨA: 并且
#HuTu并TrongTiengTrung
#HuTu并TiengTrung
#HocTiengTrung
#TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau
阿禄