[并且]
✳️TỪ LOẠI:
Liên từ
✳️Ý NGHĨA:
✅ Dùng để liên kết động từ, phó từ, câu nhằm biểu thị ý tăng tiến, mạnh hơn.
✅ Dịch là “với lại, và,…”
✳️CÁCH DÙNG:
TỪ (ĐỘNG TỪ/ TÍNH TỪ)/ CÂU, + 并且 + TỪ (ĐỘNG TỪ/ TÍNH TỪ)/ CÂU
✳️VÍ DỤ:
A. 来中国前,爸爸对我说: “你应该并且必须把汉语学好。” (Trước khi đến Trung Quốc, bố nói với tôi: “con nên và bắt buộc phải học tốt tiếng Trung.”)
Lái zhōngguó qián, bàba duì wǒ shuō: “Nǐ yīnggāi bìngqiě bìxū bǎ hànyǔ xuéhǎo.”
B. 这里的西瓜不但产量高,并且质量也很好。(Dưa hấu ở đây không những sản lượng lớn mà chất lượng cũng rất tốt.)
Zhèlǐ de xīguā bùdàn chǎnliàng gāo, bìngqiě zhìliàng yě hěn hǎo.
C. 这种水果我们国家也有,并且还很多。(Loại trái cây này nước chúng tôi cũng có và còn có rất nhiều.)
Zhè zhǒng shuǐguǒ wǒmen guójiā yěyǒu, bìngqiě hái hěnduō.
✳️TỪ GẦN NGHĨA:
并、而且
#HuTu 并且TrongTiengTrung
#HuTu并且TiengTrung
#HocTiengTrung
#TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau
阿禄