[常常]
TỪ LOẠI:
Phó từ
Ý NGHĨA:
Biểu thị một hành động xảy ra thường xuyên, nhiều lần.
DỊCH NGHĨA:
Thường, thường thường…
CÁCH DÙNG:
常/常常 + ĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ/
常/常常 + TÍNH TỪ/ CỤM TÍNH TỪ
VÍ DỤ:
A. 回国以后,我们不常联系。(Sau khi về nước, chúng tôi không thường liên lạc.)
Huíguó yǐhòu, wǒmen bù cháng liánxì.
B. 他身体很好,不常生病。(Sức khoẻ anh ấy rất tốt, ít khi bị ốm.)
Tā shēntǐ hěn hǎo, bù cháng shēngbìng.
TỪ GẦN NGHĨA:
经常/往往
阿禄