You are currently viewing Từ 常常

Từ 常常

[常常]
🌠TỪ LOẠI:
Phó từ
🌠Ý NGHĨA:
Biểu thị một hành động xảy ra thường xuyên, nhiều lần.
🌠DỊCH NGHĨA:
Thường, thường thường…
🌠CÁCH DÙNG:
常/常常 + ĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG 🌠TỪ/
常/常常 + TÍNH TỪ/ CỤM TÍNH TỪ
🌠VÍ DỤ:
A. 回国以后,我们不常联系。(Sau khi về nước, chúng tôi không thường liên lạc.)
Huíguó yǐhòu, wǒmen bù cháng liánxì.
Chủ thuê bao 11 ngừng liên lạc từ 15/11 - Báo Dân Sinh
B. 他身体很好,不常生病。(Sức khoẻ anh ấy rất tốt, ít khi bị ốm.)
Tā shēntǐ hěn hǎo, bù cháng shēngbìng.
10 Bí quyết để có Cơ thể khỏe mạnh, Sức khỏe tốt
🌠TỪ GẦN NGHĨA:
经常/往往
阿禄

Trả lời