You are currently viewing Từ 好容易

Từ 好容易

[好容易]

✨TỪ LOẠI:
Phó từ

✨Ý NGHĨA:
Biểu thị khó khăn lắm mới thực hiện được.

✨DỊCH NGHĨA:
Khó lắm mới…

✨CÁCH DÙNG:

好容易 + 才 + CỤM ĐỘNG TỪ

✨VÍ DỤ:

A. 这些衣服我好容易才洗干净,又让你弄脏了。

(Số quần áo này tôi khó lắm mới giặt sạch được, lại bị bạn làm dơ mất rồi.)
Zhèxiē yīfú wǒ hǎo róngyì cái xǐ gānjìng, yòu ràng nǐ nòng zāng le.

Cách tẩy các vết dơ cứng đầu nhất trên quần áo

B. 我好容易才买到两张票,现在你又不想去了。

(Tôi khó khăn lắm mới mua được hai tấm vé, bây giờ bạn lại không muốn đi nữa.)
Wǒ hǎo róngyì cái mǎi dào liǎng zhāng piào, xiànzài nǐ yòu bùxiǎng qùle.

Hóa ra giá một chiếc vé xem phim sẽ phải “xé nhỏ” ra để chi trả cho loạt phí này, bảo sao vé ngày 1 tăng giá

#HuTu好容易TrongTiengTrung
#HuTu好容易TiengTrung
#HocTiengTrung #TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau

阿禄

Trả lời