[好容易]
TỪ LOẠI:
Phó từ
Ý NGHĨA:
Biểu thị khó khăn lắm mới thực hiện được.
DỊCH NGHĨA:
Khó lắm mới…
CÁCH DÙNG:
好容易 + 才 + CỤM ĐỘNG TỪ
VÍ DỤ:
A. 这些衣服我好容易才洗干净,又让你弄脏了。
(Số quần áo này tôi khó lắm mới giặt sạch được, lại bị bạn làm dơ mất rồi.)
Zhèxiē yīfú wǒ hǎo róngyì cái xǐ gānjìng, yòu ràng nǐ nòng zāng le.
B. 我好容易才买到两张票,现在你又不想去了。
(Tôi khó khăn lắm mới mua được hai tấm vé, bây giờ bạn lại không muốn đi nữa.)
Wǒ hǎo róngyì cái mǎi dào liǎng zhāng piào, xiànzài nǐ yòu bùxiǎng qùle.
#HuTu好容易TrongTiengTrung
#HuTu好容易TiengTrung
#HocTiengTrung #TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau
阿禄