[好在]
TỪ LOẠI:
Phó từ
Ý NGHĨA:
Biểu thị may mà có điều kiện nào đó xuất hiện.
DỊCH NGHĨA:
May mà…
CÁCH DÙNG:
好在 + CÂU
VÍ DỤ:
A. 朋友明天来这里玩儿,好在明天没课,我可以去接他们。
(Tụi bạn ngày mai đến đây chơi, may mà ngày mai không có tiết học, tôi có thể đi đón tụi nó .)
Péngyǒu míngtiān lái zhèlǐ wán er, hǎo zài míngtiān méi kè, wǒ kěyǐ qù jiē tāmen.
B. 回家的路上突然下起雨来,好在我们带了伞,不然就挨淋了。
(Trên đường về nhà bất chợt đổ mưa, may mà chúng tôi có đem theo dù, nếu không đã bị ướt mưa rồi.)
Huí jiā de lùshàng túrán xià qǐ yǔ lái, hǎo zài wǒmen dàile sǎn, bùrán jiù āi línle.
#HuTu好在TrongTiengTrung
#HuTu好在TiengTrung
#HocTiengTrung #TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau
阿禄