[大约]
TỪ LOẠI:
Phó từ
Ý NGHĨA:
Biểu thị con số, thời gian, khoảng cách ước lượng
DỊCH NGHĨA:
Khoảng, chừng,…
CÁCH DÙNG:
大约 + SỐ TỪ + LƯỢNG TỪ
大约 + TỪ CHỈ THỜI GIAN
大约 + ĐỘNG TỪ + SỐ LƯỢNG TỪ
VÍ DỤ:
A. 我们班大约有十五六个学生。
(Lớp tôi có khoảng 15, 16 học sinh.)
Wǒmen bān dàyuē yǒu shíwǔliù gè xuéshēng.
B. 期末考试大约在六月底或者七月初。
(Kỳ thi cuối kỳ khoảng cuối tháng 6 hoặc đầu tháng 7.)
Qīmò kǎoshì dàyuē zài liù yuèdǐ huòzhě qī yuèchū.
TỪ GẦN NGHĨA:
大概
#HuTu大约TrongTiengTrung
#HuTu大约TiengTrung
#HocTiengTrung #TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau
阿禄