You are currently viewing Từ 大约

Từ 大约

[大约]

🌈TỪ LOẠI:
Phó từ

🌈Ý NGHĨA:
Biểu thị con số, thời gian, khoảng cách ước lượng

🌈DỊCH NGHĨA:
Khoảng, chừng,…

🌈CÁCH DÙNG:

大约 + SỐ TỪ + LƯỢNG TỪ
大约 + TỪ CHỈ THỜI GIAN
大约 + ĐỘNG TỪ + SỐ LƯỢNG TỪ

🌈VÍ DỤ:
A. 我们班大约有十五六个学生。

(Lớp tôi có khoảng 15, 16 học sinh.)
Wǒmen bān dàyuē yǒu shíwǔliù gè xuéshēng.

5 quy trình quan trọng trong quản lí lớp học - Táo Giáo Dục - Dự án đào tạo  và hỗ trợ giáo viên

B. 期末考试大约在六月底或者七月初。

(Kỳ thi cuối kỳ khoảng cuối tháng 6 hoặc đầu tháng 7.)
Qīmò kǎoshì dàyuē zài liù yuèdǐ huòzhě qī yuèchū.

Gia sư Quận Tân Bình - Trung tâm gia sư uy tín tại TPHCM

🌈TỪ GẦN NGHĨA:
大概

#HuTu大约TrongTiengTrung
#HuTu大约TiengTrung
#HocTiengTrung #TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau

阿禄 

Trả lời