[和]
TỪ LOẠI:
Liên từ
Ý NGHĨA:
Biểu thị liên kết.
DỊCH NGHĨA:
Và, với, cùng với…
CÁCH DÙNG:
TỪ/ CỤM TỪ + 和 + TỪ/ CỤM TỪ
VÍ DỤ:
A. 我和他都是这所学校的老师。
(Tôi và anh ấy đều là giáo viên của trường này.)
Wǒ hé tā dōu shì zhè suǒ xuéxiào de lǎoshī.
B. 他家里还有爸爸、妈妈、一个哥哥和一个妹妹。
(Nhà anh ấy còn có bố, mẹ, một người anh trai và một người em gái.)
Tā jiālǐ hái yǒu bàba, māmā, yīgè gēgē hé yīgè mèimei.
#HuTu和TrongTiengTrung
#HuTu和TiengTrung
#HocTiengTrung #TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau
阿禄