You are currently viewing Từ 和

Từ 和

[和]

📌TỪ LOẠI:
Liên từ

📌Ý NGHĨA:
Biểu thị liên kết.

📌DỊCH NGHĨA:
Và, với, cùng với…

📌CÁCH DÙNG:

TỪ/ CỤM TỪ + 和 + TỪ/ CỤM TỪ

📌VÍ DỤ:

A. 我和他都是这所学校的老师。

(Tôi và anh ấy đều là giáo viên của trường này.)
Wǒ hé tā dōu shì zhè suǒ xuéxiào de lǎoshī.

Muốn làm chủ nghệ thuật giao tiếp tại bất cứ đâu, đây là lời khuyên đắt giá dành cho bạn - Ảnh 1.

B. 他家里还有爸爸、妈妈、一个哥哥和一个妹妹。

(Nhà anh ấy còn có bố, mẹ, một người anh trai và một người em gái.)
Tā jiālǐ hái yǒu bàba, māmā, yīgè gēgē hé yīgè mèimei.

Hạnh phúc gia đình: Các thành viên trong gia đình cùng hướng về nhau - Báo Quảng Ninh điện tử

#HuTu和TrongTiengTrung
#HuTu和TiengTrung
#HocTiengTrung #TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau

阿禄 

Trả lời