[反复]
TỪ LOẠI:
Phó từ
Ý NGHĨA:
Biểu thị một hành động, động tác được lập đi lập lại.
DỊCH NGHĨA:
Nhiều lần…
CÁCH DÙNG:
反复 + ĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ
VÍ DỤ:
A. 每次出远门,妈妈都要反复嘱咐我注意安全。
(Mỗi lần đi xa, mẹ đều dặn dò nhiều lần tôi phải chú ý an toàn.)
Měi cì chū yuǎnmén, māmā dōu yào fǎnfù zhǔfù wǒ zhùyì ānquán.
B. 作业做好后,我反复检查才交给老师。
(Bài tập sau khi làm xong, tôi kiểm tra lại nhiều lần mới nộp cho thầy giáo.)
Zuòyè zuò hǎo hòu, wǒ fǎnfù jiǎnchá cái jiāo gěi lǎoshī.
#HuTu反复TrongTiengTrung
#HuTu反复TiengTrung
#HocTiengTrung #TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau
阿禄