[刚]
TỪ LOẠI:
Phó từ
Ý NGHĨA:
Hành động vừa mới xảy ra, cách đây không lâu.
DỊCH NGHĨA:
Vừa, vừa mới…
CÁCH DÙNG:
刚 + TÍNH TỪ/ ĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ/ CỤM TÍNH TỪ
VÍ DỤ:
A. 他刚下课就来找我。
(Anh ấy vừa tan học liền đến tìm tôi.)
Tā gāng xiàkè jiù lái zhǎo wǒ.
B. 你想买的那本书刚卖完。
(Quyển sách mà bạn muốn mua vừa mới bán hết.)
Nǐ xiǎng mǎi dì nà běn shū gāng mài wán.
#HuTu刚TrongTiengTrung
#HuTu刚TiengTrung
#HocTiengTrung #TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau
阿禄