[几乎]
TỪ LOẠI:
Phó từ
Ý NGHĨA:
Xấp xỉ. Gần đạt đến mức nào đó.
DỊCH NGHĨA:
Hầu như, hầu hết, gần như,…
CÁCH DÙNG:
几乎 + ĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ
几乎 + CỤM TÍNH TỪ
几乎 + SỐ LƯỢNG TỪ
VÍ DỤ:
A. 三年不见,这位老人的头发几乎全白了。
(Ba năm không gặp, tóc của cụ già này hầu như đã bạc hết cả rồi.)
Sān nián bùjiàn, zhè wèi lǎorén de tóufǎ jīhū quán báile.
B. 上个月,他几乎一个星期没有上课。
(Tháng trước, anh ấy dường như một tuần lễ không đi học.)
Shàng gè yuè, tā jīhū yīgè xīngqí méiyǒu shàngkè.
#HuTu几乎TrongTiengTrung
#HuTu几乎TiengTrung
#HocTiengTrung #TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau
阿禄