[何必]
TỪ LOẠI:
Phó từ
Ý NGHĨA:
Biểu thị không cần thiết phải như vậy. Thường dùng trong câu phản vấn, hỏi vặn lại.
DỊCH NGHĨA:
Hà tất, đâu nhất thiết…
CÁCH DÙNG:
何必 + ĐỘNG TỪ/ TÍNH TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ/ CỤM TÍNH TỪ
VÍ DỤ:
A. 坐公共汽车很方便,何必打的呢?
(Đi xe buýt rất tiện, hà tất gì phải đi Taxi chứ?)
Zuò gōnggòng qìchē hěn fāngbiàn, hébì dǎ di ne?
B. 为这点儿小事而生气,何必呢?
(Vì chút chuyện vặt này mà nổi giận, có cần thiết không chứ?)
Wèi zhè diǎn er xiǎoshì ér shēngqì, hébì ne?
#HuTu何必TrongTiengTrung
#HuTu何必TiengTrung
#HocTiengTrung #TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau
阿禄