[互相]
TỪ LOẠI:
Phó từ
Ý NGHĨA:
Biểu thị hành động có tác động qua lại lẫn nhau.
DỊCH NGHĨA:
(ĐỘNG TỪ) LẪN NHAU
CÁCH DÙNG:
互相 + CỤM ĐỘNG TỪ/ ĐỘNG TỪ HAI ÂM TIẾT
VÍ DỤ:
A. 朋友之间就应该互相关心,互相支持。
(Bạn bè nên quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.)
Péngyǒu zhī jiān jiù yīnggāi hùxiāng guānxīn, hùxiāng zhīchí.
B. 我们都是来学习汉语的,要互相帮助。
(Chúng ta đều đến học tiếng Trung, phải giúp đỡ lẫn nhau.)
Wǒmen dōu shì lái xuéxí hànyǔ de, yào hùxiāng bāngzhù.
#HuTu互相TrongTiengTrung
#HuTu互相TiengTrung
#HocTiengTrung #TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau
阿禄