You are currently viewing Từ [不过]

Từ [不过]

[不过]

🌟TỪ LOẠI:
Liên từ

🌟Ý NGHĨA:
Dùng để kết nối hai phân câu, biểu thị chuyển tiếp

🌟DỊCH NGHĨA:
Nhưng, nhưng mà…

🌟CÁCH DÙNG:
……, 不过……
Thường dùng ở phân câu sau. Ý nghĩa của phân câu sau sẽ bổ sung, chỉnh sửa hay đối lập với ý nghĩa của phân câu trước.
Ngữ khí của 不过 nhẹ hơn so với 但是

🌟VÍ DỤ:
A.我好像在哪儿见过他了,不过我一时想不起来了。(Tôi dường như đã gặp anh ấy ở đâu rồi, nhưng nhất thời không nhớ ra được.)
Wǒ hǎoxiàng zài nǎ’er jiànguò tāle, bùguò wǒ yīshí xiǎng bù qǐláile.

Các vấn đề về trí nhớ - Blog sức khỏe phụ nữ

B.我早就知道这件事了,不过我没有跟你说。(Tôi đã sớm biết chuyện này lâu rồi, nhưng tôi không nói với bạn.)
Wǒ zǎo jiù zhīdào zhè jiàn shìle, bùguò wǒ méiyǒu gēn nǐ shuō.

🌟TỪ GẦN NGHĨA:
但是、可是

🌟PHÂN BIỆT: 不过、但是、可是
Đều là liên từ, biểu thị ý chuyển tiếp: nhưng, nhưng mà.
💢ĐIỂM KHÁC NHAU:
☑️但是 còn có những “mà”. 不过,可是đều không có nghĩa này.
她喜欢刚强但是浪漫的人。(Cô ấy thích người kiên cường mà lãng mạn.)
Tā xǐhuān gāngqiáng dànshì làngmàn de rén.

Đằng sau nụ cười xinh đẹp, bạn là cô gái như thế nào? - Nguyên Thảo

☑️可是 còn có thêm nghĩa “đúng là, đó là”, mà 不过,但是 đều không có nghĩa này.
那可是一个很好的人。(Đó đúng là 1 người tốt.)
Nà kěshì yīgè hěn hǎo de rén.

☑️不过còn là phó từ, biểu thị ý “chỉ, chỉ là, chẳng qua chỉ là”, mà 可是,但是 đều không có nghĩa này.
他看上去不过十八九岁。(Anh ấy xem ra chỉ 18, 19 tuổi.)
Tā kàn shàngqù bùguò shíbājiǔ suì.

#HuTu不过TrongTiengTrung
#HuTu不过TiengTrung
#HocTiengTrung #TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau

阿禄

Trả lời