You are currently viewing Từ [不禁]

Từ [不禁]

[不禁]

✴️TỪ LOẠI:
Phó từ

✴️Ý NGHĨA:
Biểu thị không kìm nén được.
Dịch nghĩa: bất chợt, bất giác, chợt, bỗng nhiên…
Thường dùng trong văn viết.

✴️CÁCH DÙNG:

不禁 + CỤM ĐỘNG TỪ/ CỤM TÍNH TỪ

Phía sau động từ thường có bổ ngữ chỉ xu hướng (起来)

✴️VÍ DỤ:
看到这张照片,让我不禁想起了我们在一起的日子。(Nhìn thấy bức ảnh này, tôi bất chợt nhớ lại những ngày tháng chúng ta bên nhau.)
Kàn dào zhè zhāng zhàopiàn, ràng wǒ bùjīn xiǎngqǐle wǒmen zài yīqǐ de rìzi.

Ngắm nhìn thế giới theo một cách hoàn toàn mới từ trên cao - Đài Phát thanh và Truyền hình Thanh Hóa

✴️TỪ GẦN NGHĨA:
不由得

✴️PHÂN BIỆT 不禁 và 不由得 :
Đều là phó từ. Đều chỉ hành động, trạng thái tâm lý, hành vi, tư duy… không kiểm soát được hay không kiềm nén được.
ĐIỂM KHÁC NHAU:
不由得còn có nghĩa “không thể”. Phía sau kết hợp với hình thức phủ định để nhấn mạnh ngữ khí khẳng định. 不禁 không có cách dùng này.

这儿的衣服又好看又便宜,不由得你不买。(Quần áo ở đây vừa đẹp vừa rẻ, bạn không thể không mua.)
Zhèr de yīfú yòu hǎokàn yòu piányì, bùyóudé nǐ bù mǎi.

Những lưu ý khi lựa chọn quần áo cho bé

#HuTu不禁TrongTiengTrung
#HuTu不禁TiengTrung
#HocTiengTrung #TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau

阿禄

Trả lời