You are currently viewing Từ 不然

Từ 不然

[不然]
🌈TỪ LOẠI:
Liên từ
🌈Ý NGHĨA:
Biểu thị giả định, nếu không làm như vậy thì sẽ…
Thường dùng trong khẩu ngữ.
🌈DỊCH NGHĨA:
Nếu không…
🌈CÁCH DÙNG:
NÓI RÕ TÌNH HUỐNG, (要) 不然 (的话) …… KẾT QUẢ
🌈VÍ DỤ:
A. 幸亏有人告诉我们怎么走,不然一定会迷路。(May mà có người nói cho chúng tôi biết đi như thế nào, nếu không nhất định sẽ lạc đường.)
Xìngkuī yǒurén gàosù wǒmen zěnme zǒu, bùrán yīdìng huì mílù.
Bảng chỉ đường nối mạng cực độc đáo
B. 快把窗户关上吧,要不然会着凉的。(Nhanh đóng cửa sổ lại đi nếu không sẽ bị cảm lạnh đấy.)
Kuài bǎ chuānghù guānshàng ba, yào bùrán huì zháoliáng de.
7 cách giữ ấm nhà mùa đông dù trời lạnh đến mấy
🌈TỪ GẦN NGHĨA:
否则
阿禄

Trả lời