You are currently viewing Từ 不时

Từ 不时

[不时]
🌈TỪ LOẠI:
Phó từ
🌈Ý NGHĨA:
Biểu thị hành động, động tác xảy ra nhiều lần nhưng gián đoạn.
Thường dùng trong văn viết.
🌈DỊCH NGHĨA:
Thường, thường hay; thỉnh thoảng, đôi khi; chốc chốc…
🌈CÁCH DÙNG:
不时 + CỤM ĐỘNG TỪ
🌈VÍ DỤ:
A. 外面下着雨,不时还可以听到雷声。(Bên ngoài trời đang mưa, chốc chốc còn có thể nghe được tiếng sấm.)
Wàimiàn xiàzhe yǔ, bùshí hái kěyǐ tīng dào léishēng.
Infographic] Sấm sét hình thành như thế nào và những phản ứng hóa học có  trong
B. 会场上不时响起热烈的掌声。(Ở hội trường, chốc chốc lại vang lên tiếng vỗ tay nồng nhiệt.)
Huìchǎng shàng bùshí xiǎngqǐ rèliè de zhǎngshēng.
Công nghệ …Vỗ tay!
🌈TỪ GẦN NGHĨA:
时时、常常
阿禄

Trả lời