[不时]

Phó từ

Biểu thị hành động, động tác xảy ra nhiều lần nhưng gián đoạn.
Thường dùng trong văn viết.

Thường, thường hay; thỉnh thoảng, đôi khi; chốc chốc…

不时 + CỤM ĐỘNG TỪ

A. 外面下着雨,不时还可以听到雷声。(Bên ngoài trời đang mưa, chốc chốc còn có thể nghe được tiếng sấm.)
Wàimiàn xiàzhe yǔ, bùshí hái kěyǐ tīng dào léishēng.
![Infographic] Sấm sét hình thành như thế nào và những phản ứng hóa học có trong](https://genk.mediacdn.vn/thumb_w/640/139269124445442048/2020/8/13/photo1597334551795-15973345522441091505551.jpg)
B. 会场上不时响起热烈的掌声。(Ở hội trường, chốc chốc lại vang lên tiếng vỗ tay nồng nhiệt.)
Huìchǎng shàng bùshí xiǎngqǐ rèliè de zhǎngshēng.


时时、常常
阿禄