You are currently viewing Từ [不仅]

Từ [不仅]

[不仅]

🌈TỪ LOẠI:
Liên từ

🌈Ý NGHĨA:
Biểu thị không những có sự việc này mà còn có sự việc khác. Ngoài ra còn dùng để khẳn định sự thật.

🌈DỊCH NGHĨA:
Không những, không chỉ…

🌈CÁCH DÙNG:
Dùng ở phân câu đầu:
不仅……, + 而且/并且……
不仅……, + (连) ……, 也……
不仅……, 反而……

🌈VÍ DỤ:
A.这里的衣服不仅质量好,而且价格便宜。(Quần áo ở đây không những chất lượng tốt, mà giá cả còn rẻ.)
Zhèlǐ de yīfú bùjǐn zhìliàng hǎo, érqiě jiàgé piányí.

Du lịch tại Ý: Du khách Việt hay mua gì về làm quà?

B.我这样做,经理不仅不生气,反而还鼓励我。(Tôi làm như thế, giám đốc không những không tức giận mà còn động viên tôi.)
Wǒ zhèyàng zuò, jīnglǐ bùjǐn bù shēngqì, fǎn’ér hái gǔlì wǒ.

Lương giám đốc Anh cao hơn 183 lần so với nhân viên - CafeLand.Vn

🌈TỪ GẦN NGHĨA:
不但

#HuTu不仅TrongTiengTrung
#HuTu不仅TiengTrung
#HocTiengTrung #TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau

阿禄

Trả lời