You are currently viewing TỔNG HỢP CÁC THÀNH NGỮ, CỤM TỪ 4 CHỮ

TỔNG HỢP CÁC THÀNH NGỮ, CỤM TỪ 4 CHỮ

XIN CHÀO!

ĐÂY LÀ TRANG WEB TỔNG HỢP CÁC CỤM TỪ 4 CHỮ VÀ CÁC THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG ĐƯỢC TTB CHINESE BIÊN SOẠN VÀ TỔNG HỢP . VUI LÒNG GHI NGUỒN 

Để tìm kiếm nhanh hơn, bạn có thể gõ F3 và gõ cụm từ bạn cần tìm.

Chúc các bạn học tốt !

Lưu ý: Nếu nội dung bài viết bị cắt mất, các bạn vui lòng thu nhỏ trang để nhìn được toàn bộ bài viết nhé!

 

1 至死靡他 zhì sǐ mí tā 至:到;靡:没有;它:别的。到死也不变心。形容爱情专一,致死不变 Trong tình yêu, đến chết cũng không thay lòng, một lòng một dạ
2 至死不屈 zhì sǐ bùqū 至:到。到死也不屈服。形容英勇顽强,视死如归 Đến chết cũng không thể nào bị khuất phục. Miêu tả sự ngoan cường,   gan dạ, xem cái chết tựa lông hồng
3 至死不二 zhì sǐ bù èr 至:到。到死不改变 Đến chết không đổi
4 至智弃智 zhì zhìqì zhì 智慧达到极点,就可舍弃智慧不用 (Trong Đạo đức Kinh) Chương 19 Lão Tử viết :” Tuyệt Thánh khí Trí , dân lợi bách bội . Tuyệt Nhân khí Nghĩa , dân phục hiếu từ “ . ( Dứt Thánh bỏ Trí, dân lợi trăm phần . Dứt Nhân bỏ Nghĩa , dân lại thảo lành ) .
5 至敬无文 zhì jìng wú wén 至敬:极高的敬意;文:文饰,虚伪无用的举动。最高的敬意是不用文饰的 Chí kính vô văn, sự kính trọng người khác cao quý nhất chính là không tỏ ra trau chuốt và thảo mai
6 至戚世交 zhì qīshì jiāo 至戚:关系很近的亲戚;世交:两代以上的交谊。形容彼此关系密切 Miêu tả mối quan hệ của hai bên cực kỳ gần gũi
7 至意诚心 zhì yì chéngxīn 至意:诚意。诚心诚意 Thành tâm thành ý
8 至心朝礼 zhì xīn cháolǐ 至心:诚心。指诚心诚意地朝拜礼敬 Thành tâm thành ý tôn kính làm lễ ( thờ phụng)
9 至德要道 zhì dé yào dào 至:极,最。最美好的品德和最精要的道理 Trích từ Lý Kinh. Đạo lý cốt lõi nhất của đức tính tốt đẹp nhất của đạo
10 至小无内 zhì xiǎo wú nèi 至:极。小到极点,内无余隙 Nhỏ đến cực điểm, bên trong chẳng có gì
11 至孅至悉 zhì qiān zhì xī 孅:通“纤”;悉:详尽。形容极其细致周密 Miêu tả sự chu đáo chặt chẽ cẩn thận
12 至大无外 zhì dà wú wài 至:极。大到极点,外无以加 To lớn đến tột cùng, bên ngoài cũng không thêm gì vào được
13 至关重要 zhì guān zhòngyào 指具有特别重大影响或后果 đề cập đến việc có tác động hoặc hậu quả đặc biệt quan trọng
14 至公无私 zhì gōng wúsī 至:极,最;公:无私。公正到极点,丝毫没有私心 Cực kỳ công bằng liêm chính, không chút tư lợi
15 至公无我 zhì gōng wú wǒ 至:极,最;公:无私。公正到极点,丝毫没有私心 Cực kỳ công bằng liêm chính, không chút tư lợi cá nhân
16 至信辟金 zhì xìn pì jīn 至信:最信实,最真诚;辟:排除;金:古人用作信物的金玉之类。指最大的诚信无需借用金玉之类的信物 Ngày xưa, cổ nhân thường trao cho nhau những món đồ của mình coi như đó là vật tín ước. Biểu thị sự vô cùng tin tưởng, không cần thế chấp bất kỳ tín vật nào
17 至仁无亲 zhìrén wú qīn 道德高尚仁慈的人对待万物一视同仁,无亲疏之别 Người có đạo đức cao chính là đối xử bình đẳng với mọi thứ, không phân biệt họ hàng
18 至仁忘仁 zhìrén wàng rén 至仁:最大的仁德。指仁到了极点反而忘掉了仁。比喻事物到达顶点容易被忽略掉 Biểu thị sự vật đạt đến đỉnh cao thường rất dễ bị lơ là sơ suất
19 至人遗物 zhì rén yíwù 至人:思想道德修养很高的人。道德高尚的人能舍弃财物 Những người có đức hạnh cao có tể từ bỏ tất cả tài phú xung quanh mình
20 至人无己 zhì rén wú jǐ 至人:指道德修养极高的人。道德高尚的人能忘掉自己,适应客观 Người có đạo đức cao có thể quên mình và thích ứng với khách quan
21 至交契友 zhìjiāo qìyǒu 至:极,最;契:投合。交谊最深而又情投意合的朋友 Người bạn thân thiết nhất và tâm đầu ý hợp nhất
22 至于此极 zhìyú cǐ jí 至:到。到了这般绝境。指痛苦到了极点 Miêu tả một nỗi đau khổ tột cùng, lâm vào bế tắc tuyệt vọng
23 职名早投 zhí míng zǎo tóu 职名:官员的履历。把官员的履历早些呈上。指新皇帝嗣位后,官员们呈上职名,等待封赏。比喻企求升官 Ẩn dụ về việc tìm kiếm sự thăng tiến
24 职务繁杂 zhíwù fánzá 指担任的事务烦琐杂乱 gánh vác những công việc rườm rà và phức tạp
25 置酒高会 zhìjiǔ gāo huì 置:设,办。举行盛大宴会 Tổ chức một buổi tiệc hoành tráng
26 置诸度外 zhì zhū dù wài 置:放;度:打算。放在考虑之外。指不放在心上 Không để tâm đến những việc gì đó, cũng không đoái hoài đến việc suy nghĩ hay cân nhắc gì
27 置而不问 zhì ér bù wèn 置:设置。对设置任命的官员放在一旁不再过问。指对事情不加过问 Không can dự hay quan tâm đến một sự việc nào đó nữa
28 置水之清 zhì shuǐ zhī qīng 置:放。表示人民对官吏公正清廉的期望 Thể hiện kỳ ​​vọng của nhân dân về sự công bằng và liêm chính của các quan chức
29 置水不漏 zhì shuǐ bù lòu 置:安放。放着的水一滴也不漏掉。形容说话行事缜密,毫无差错 Mô tả cách nói và hành động tỉ mỉ mà không hề sai sót
30 置棋不定 zhì qí bùdìng 置:放。指下棋时不知怎样下子才好。比喻遇事犹疑不决 Đề cập đến việc không biết nước đi tiếp theo khi chơi cờ nên như thế nào cho đúng. Ẩn dụ về sự do dự phân vân, không biết phải làm thế nào cho tốt.
31 置于死地 zhì yú sǐdì 置:安放;死地:无处可走的地方。把对方置于灭亡的境地。比喻彻底击败对方 Đặt bên kia vào tình thế lâm vào đường cùng, bị tiêu diệt. Ẩn dụ việc đánh bại hoàn toàn đối thủ
32 置之弗论, 置之不问 zhì zhī fú lùn 置:放着;之:代词。放在那儿不管 Đặt ở nơi nào đó và không quan tâm đến
33 织锦回文 zhījǐn huí wén 织锦:以五色丝纺织。绣在锦缎上的回文诗。指情诗或书信 Gấm: Kéo bằng lụa ngũ sắc. Bài thơ được thêu trên gấm. Đề cập đến những bài thơ hoặc bức thư tình
34 纸贵洛城 zhǐ guì luò chéng 比喻著作有价值,流传广 Chỉ những tác phẩm có giá trị và được truyền bá rộng rãi
35 纸田墨稼 zhǐ tián mò jià 稼:种田。以纸为良田,以墨为稼穑。指勤于著述 Sử dụng giấy như một cánh đồng màu mỡ và mực làm cây trồng. Đề cập đến việc chăm chỉ viết lách
36 纸上谭兵 zhǐ shàng tán bīng 谭:同“谈”。比喻空谈理论,不能解决实际问题 Ẩn dụ việc chỉ nói suông về mặt lý thuyết, không thể giải quyết các vấn đề thực tế
37 纸上空谈 zhǐ shàng kōngtán 指不切实际的空论 ám chỉ những lời nói suông phi thực tế
38 窒隙蹈瑕 zhì xì dǎo xiá 窒:塞;蹈:踩;瑕:瑕疵。塞入缝隙,踩住缺处。比喻利用对方的弱点或乘对方的间隙进行活动,乘机谋取自己利益或对付他人 Ẩn dụ lợi dụng điểm yếu của đối phương hoặc lợi dụng kẽ hở của đối thủ để hành động, tận dụng cơ hội để mưu cầu lợi ích của mình hoặc đối phó với người khác
39 秩序井然 zhìxù jǐngrán 井然:形容整齐。仔细整理或安排好的有序场面 Một khung cảnh có trật tự được tổ chức hoặc sắp xếp cẩn thận
40 知鱼之乐 zhī yú zhī lè 乐:欢乐。比喻善于体会物情 Phép ẩn dụ rất giỏi trong việc hiểu mọi thứ
41 知高识低 zhī gāo shí dī 知道高低大小。指懂道理,识大体,说话、做事有分寸 Biết lớn biết nhỏ biết cao biết thấp. Hiểu chuyện, biết khái quát, ăn nói cư xử đúng mực
42 知音谙吕 zhīyīn ān lǚ 谙:熟悉;吕:古代音乐十二律中的阴律,泛指音乐。指深通乐律 nhịp âm trong mười hai nhịp của âm nhạc cổ đại, nói chung là âm nhạc. Đề cập đến sự tinh thông trong nhạc luật
43 知音识趣 zhīyīn shì qù 趣:情趣。形容朋友间十分了解、意趣相投 Mô tả bạn bè cực kỳ thấu hiểu lẫn nhau
44 知音识曲 zhī yīn shì qū 指通晓音乐 đề cập đến kiến ​​thức về âm nhạc
45 知难行易 zhī nán xíng yì 易:容易。懂得事情的道理难,而实行却比较容易 Thật khó để hiểu được cái cốt của sự việc, nhưng hiểu rồi thì làm việc lại khá dễ
46 知难而行 zhī nán ér xíng 明知困难却仍然去做 Biết khó nhưng vẫn làm
47 知错就改 zhī cuò jiù gǎi 知道自己错了就立即改正 Biết mình sai và lập tức sửa sai
48 知遇之荣 zhīyù zhī róng 知遇:得到赏识或重用。指受到赏识和重用的荣宠 Đạt được sự yêu thích và trọng dụng
49 知遇之感 zhīyù zhī gǎn 知遇:得到赏识或重用;感:感激。对给予赏识和重用的感激 Cảm kích khi nhận được sự quý trọng và trọng dụng
50 知足无求 zhīzú wú qiú 人知道满足就不会有过多的贪求 Một người biết bằng lòng với những gì mình đang có sẽ không có quá nhiều sự đòi hỏi tham lam
51 知足常足 zhīzú cháng zú 人没有过多的要求就能时常觉得满足、快乐 Người không  đòi hỏi quá nhiều sẽ cảm nhận được sự hài lòng và cảm thấy vui vẻ
52 知足之计 zhīzú zhī jì 指以知道满足为处世应变的计策 con người sẽ biết thỏa mãn khi biết tùy cơ ứng biến, thích ứng với mọi trường
53 知足不殆 zhī zú bù dài 殆:危险。知道满足就不会遭受危险 Tự biết hài lòng với hiện tại sẽ không khiến bản thân lâm vào nguy hiểm
54 知行合一 zhīxíng hé yī 认识事物的道理与实行其事是密不可分的 Có học phải có hành, lý thuyết và thực tiễn không thể tách rời nhau
55 知而故犯 zhī ér gù fàn 故:故意。知道不对,却故意违犯 Biết là sai nhưng cố tình vi phạm
56 知而不言 zhī ér bù yán 明明知道而不说 Rõ ràng biết nhưng không nói
57 知而不争 zhī ér bùzhēng 明知是非而不据理力争。多指不坚持原则 Không giữ vững nguyên tắc luật lệ
58 知章知微 zhīzhāng zhī wēi 微:细微。既能看出事物的隐微征兆,也能看清其显著现象 Không chỉ có thể nhìn thấy những dấu hiệu tinh vi của sự vật, mà còn cả những hiện tượng hiển nhiên
59 知白守辱 zhī báishǒurǔ 知白:明辨是非。对是非黑白,虽然明白,还当保持暧昧 Đúng sai trắng đen, dù hiểu nhưng vẫn nên mơ hồ
60 知生之民 zhīshēng zhī mín 知生:求生存。指在与自然界斗争中求生存的远古人民 Đề cập đến những người cổ đại đã đấu tranh với thiên nhiên để tồn tại
61 知物由学 zhī wù yóu xué 指要认识事物、获得知识,就必须通过不断地学习 nếu bạn muốn biết mọi thứ và có được kiến ​​thức, bạn phải tiếp tục học hỏi không ngừng 
62 知止不辱 zhī zhǐ bù rǔ 知道满足就不会受到羞辱 Biết tự thỏa mãn với những gì đang có sẽ không nhận lấy sự nhục nhã
63 知根知底 zhīgēnzhīdǐ 指有较深入的了解 Chỉ sự hiểu biết sâu sắc
64 知机识窍 zhī jī shí qiào 窍:比喻事情的关键。掌握时机和关键。形容人机灵 Ẩn dụ chỉ mấu chốt của sự vật sự việc. Nắm bắt thời điểm và điểm then chốt. Mô tả con người và thông minh, lanh lợi, cơ trí
65 知机识变 zhī jī shí biàn 机:时机。指能了解、掌握时机,识别、适应时局的变化 Đề cập đến khả năng hiểu, nắm bắt thời điểm, nhận biết và thích ứng với những thay đổi của tình hình hiện tại
66 知时识务 zhī shí shí wù 务:事。能看清当时的大势并了解世事,不去违背 Người thức thời, biết được xu hướng chung của thế giới và đi theo nó
67 知无不尽 zhīwúbù jìn 凡是知道的没有不尽说的。形容发表意见毫无保留 Kiến thức là vô vàn, mô tả các ý kiến ​​chưa được lưu lại
68 知无不为 zhī wúbù wéi 为:做。知道是应该做的就一定去做,形容尽心竭力 Nếu biết nên làm gì thì nhất định sẽ làm, miêu tả sự tận tâm tận sức, hết lòng hết dạ vì người khác
69 知文达礼 zhī wén dá lǐ 达:懂得。有才学,懂礼仪 Có tài năng và học vấn thì sẽ hiểu được lễ nghĩa
70 知效一官 zhī xiào yī guān 知:同“智”,才智;效:胜任。才智能力可以胜任一官之职 Tài trí và năng lực có thể đảm nhiệm chức vụ lớn
71 知情识趣 zhīqíng shíqù 趣:情趣。懂得人情,善体贴,通达情趣 Hiểu được nhân tình thế thái, quan tâm, chu đáo
72 知情不报 zhīqíng bù bào 知道情况而不报告,特指没有犯罪的人主动地或被动地对当局隐匿别人的叛逆罪或重罪的行为 Biết tình hình nhưng không báo cáo, đặc biệt là nói đến hành vi của người không phạm tội một cách chủ động hoặc thụ động che giấu tội phản quốc hoặc trọng tội của người khác với nhà cầm quyền.
73 知恩必报 zhī ēn bì bào 知道受到了恩惠就必定要报答 Biết có ân thì phải báo đáp.
74 知心知意 zhīxīn zhī yì 指彼此了解,心意投合,相互关心备至 nghĩa là hiểu nhau, đồng lòng và sẵn sàng quan tâm đến nhau
75 知心着意 zhīxīn zhuóyì 指彼此了解,心意投合,相互关心备至 hiểu nhau, tâm đầu ý hợp và quan tâm lẫn nhau.
76 知心可腹 zhīxīn kě fù 可:合宜。彼此了解,情投意合 Sự thấu hiểu lẫn nhau, tâm đầu ý hợp
77 知微知章 zhī wēi zhīzhāng 微:细微。既能看出事物的隐微征兆,也能看清其显著现象 Không chỉ có thể nhìn thấy những dấu hiệu nhỏ bé của sự vật, mà còn cả những hiện tượng hiển nhiên
78 知幾其神 zhī jǐ qí shén 幾:幾微,细微。指人能够预知事情萌发的细微迹象,就能与神道相合 Đề cập đến thực tế là mọi người có thể thấy trước những dấu hiệu tinh vi của sự xuất hiện của sự vật, và sau đó họ có thể hòa hợp với Thần đạo.
79 知希之贵 zhī xī zhī guì 知道的人少,可见不同于一般的普通人,因而是可贵的 Một vấn đề nào đó càng ít người biết, điều này khác với những người khác, vậy thì điều đó thật đáng quý.
80 知小言大 zhī xiǎoyán dà 知:通“智”。聪明才智不济,说话口气却很大 Không khéo léo và thiếu thông minh, nhưng khẩu khí ăn nói rất lớn
81 知安忘危 zhī ān wàng wéi 只知道过太平日子而忘记了危险的时候 Chỉ biết hưởng lạc bình yên qua ngày mà quên mất khoảng thời gian nguy hiểm
82 知天知地 zhī tiān zhī dì 指知天时,通晓地利 Hiểu rõ thế sự, đây là câu nói của Khổng Tử “知天知地,胜乃不穷”, giống như câu, biết địch biết ta, trăm trận trăm thắng
83 知命安身 zhīmìng ānshēn 命:命运。服从命运,安于自身所处的地位 Tuân theo số phận và ổn định vị trí của mình
84 知出乎争 zhī chū hū zhēng 知:智慧,知识。争:斗争,竞争。智慧从斗争中得来 Trí tuệ đến từ đấu tranh
85 知冷知热 zhī lěng zhī rè 关心痛养起居,照顾周到细致 Ẩn dụ sự quan tâm chăm sóc chu đáo
86 知书通礼, 知书明理 zhī shū tōng lǐ 有才学,懂礼仪 Có học thức mới hiểu được lễ nghĩa
87 知书识礼 zhī shū shí lǐ 有文化,懂礼貌 Có văn hóa mới hiểu được lễ phép
88 知书识字 zhī shū shí zì 指有文化修养 Chỉ người có trình độ văn hóa
89 知义多情 zhī yì duōqíng 义:情义。懂得情义,富于感情 Có tình có nghĩa, sẽ nhận được sự yêu mến từ người xung quanh
90 知不诈愚 zhī bù zhà yú 知:通“智”。聪明人不欺诈老实愚昧的人 chỉ người thông minh không lừa gạt người thành thật ngu muội.
91 直道守节 zhídào shǒujié 节:节操。处事公正,遵守节操 Công bằng và tuân theo các đạo đức
92 直道事人 zhídào shì rén 事:侍奉,服侍。正直无私地对待别人 Đối xử với người khác một cách chính trực đàng hoàng
93 直道不容 zhí dào bùróng 容:容受。按正直的道理行事而不被社会容纳 Việc tốt khó làm, đường thẳng khó đi. Hành động chính trực công bằng nhưng lại bị xã hội phản đối
94 直言骨鲠 zhíyán gǔgěng 直言:正直的言论;骨鲠:鱼骨卡在喉咙里。直话如不说出来,就像鱼骨卡在喉咙里般难受。比喻为人耿直,敢于直言,气节刚正 Nếu không nói thẳng ra thì khó chịu như xương cá mắc trong cổ họng. Một sự ví von là người ngay thẳng, dám nói thẳng và liêm chính.
95 直言谠议 zhíyán dǎng yì 谠:正直。指正直的言论 Lời nói ngay thẳng chính trực
96 直朴无华 zhí pú wúhuá 华:文采。质朴而没有文采 Người chất phác hiền hậu nhưng lại không có tài văn chương
97 直壮曲老 zhí zhuàng qū lǎo 老:引申为衰,气馁。理直气壮,理曲气馁 Thẳng thắn và mạnh mẽ, không nản lòng
98 直吐胸怀 zhí tǔ xiōnghuái 直率而不加掩饰地抒发自己的思想感情 Bày tỏ suy nghĩ và cảm xúc của bản thân một cách thẳng thắn
99 直冲横撞 zhí chōng héng zhuàng 任意乱冲乱撞,毫无顾忌 Tùy sức náo loạn, không kiêng dè gì
100 直入云霄 zhírù yúnxiāo 云霄:指天空。直冲云天。形容歌声高亢嘹亮 Tả giọng hát vang và to
101 瘈狗噬人 chì gǒu shì rén 瘈:疯狂,特指犬发狂;噬:指疯狗咬人。比喻坏人非常疯狂,肆意闹事、破坏 Nó là một phép ẩn dụ cho những kẻ xấu rất điên rồ, luôn muốn gây rắc rối và phá hoại
102 疐后跋前 zhì hòu bá qián 疐:同“踬”,颠踬;跋:踏,踩。比喻进退两难 Ẩn dụ về tình trạng tiến thoái lưỡng nan
103 炙鸡絮酒 zhì jī xù jiǔ 用一只鸡和棉絮渍酒祭奠。指悼念故人,祭品虽薄而情意很深 Đề cập đến sự thương tiếc của người đã khuất, tuy đồ lễ mỏng nhưng tình cảm rất sâu nặng.
104 知以藏往 zhī yǐ cáng wǎng 知:通“智”,机智。机智则善于积累往日的经验,以为来日的借鉴 Tích lũy những kinh nghiệm trong quá khứ, sau này sẽ có ngày dùng đến
105 知今博古 zhī jīn bógǔ 贯通古今。知识渊博 Kiến thức uyên bác, học sâu biết rộng
106 知人料事 zhīrén liào shì 能识别人才,预料事情的变化 Có thể xác định khả năng và lường trước những thay đổi của mọi việc
107 知人待士 zhīrén dài shì 指对待人的态度好 đối xử tốt với mọi người
108 知人善察 zhīrén shàn chá 察:观察。善于识别观察人才 Giỏi việc xác định và quan sát tài năng
109 知人则哲 zhīrén zé zhé 哲:聪明。能识别人才是明智的 Có thể đánh giá được người khác mới chính là thông minh
110 知人之鉴 zhīrén zhī jiàn 能看出人的品行和才能的眼力 Có thể nhìn thấy được tính cách và tài năng của con người
111 知人之术 zhī rén zhī shù 术:手段。指能识别人的才能和品行的眼光 Đề cập đến tầm nhìn có thể nhận ra tài năng và hạnh kiểm của mọi người
112 直言尽意 zhíyán jìn yì 直爽地说出全部的意思 nói thẳng thừng và nói đủ ý đủ nghĩa
113 直言危行 zhíyán wēi xíng 危:高耸的样子,引申为端正,正直。正直的言论和行为 Dáng vẻ cao chót vót, vươn cao là ngay thẳng, ngay thẳng. Biểu thị lời nói và hành vi trung thực
114 直节劲气 zhí jié jìn qì 劲:强。指气节正直,操守刚劲 Có nghĩa là toàn vẹn và chính trực 
115 直而不肆 zhí ér bù sì 直:平直;肆:放肆。指耿直而不放肆 Đề cập đến ngay thẳng nhưng không tự phụ
116 直而不挺 zhí ér bù tǐng 指做事按正直之道而行,但能有变通 nghĩa là làm mọi việc theo lẽ phải, nhưng vẫn có thể mềm dẻo.
117 炙手而热 zhì shǒu ér rè 炙:烤。比喻权势大,气焰盛 Ẩn dụ về quyền lực lớn và sự kiêu ngạo
118 炙凤烹龙 zhì fèng pēng lóng 烹:煮。形容菜肴极为丰盛、珍奇。比喻作家的艺术技巧高明 Mô tả rằng các món ăn vô cùng phong phú và hiếm. Ẩn dụ kỹ năng nghệ thuật của người viết rất tốt
119 治阿之宰 zhì ā zhī zǎi 泛指有才能、治理政务有方的官吏 dùng để chỉ những quan chức có tài năng và quản lý tốt
120 治谱家传 zhì pǔ jiā chuán 谱:表册;治谱:指记载治理地方方略的书册。指父子兄弟居官都有治绩 Đề cập đến cha con anh em trong nhà làm quan và đều có năng lực quản lý điều hành tốt
121 治气养生 zhì qì yǎngshēng 治气:修养气度。指修养精神,保养身体 Đề cập đến việc nuôi dưỡng tâm hồn và thường xuyên giữ gìn cơ thể trong trạng thái tốt

 

122 治国齐家 zhìguó qí jiā 提高自身修养,理好家政,治理好所在的地区,最后使全国安宁 Tề gia trị quốc. Chỉ việc tu dưỡng bản thân, quản lý việc nhà, sau cùng là quản lý đất nước
123 治兵振旅 zhì bīng zhèn lǚ 兵、旅:泛指军队。整训军队,振作士气 Huấn luyện quân đội và nâng cao tinh thần quân sĩ
124 治兵以信 zhì bīng yǐ xìn 治兵:管理军队,训练军队。指要用信义来统驭军队 Có nghĩa là dùng sự tín nghĩa để điều khiển quân đội
125 治乱扶危 zhì luàn fú wēi 治:治理。治理乱世,扶持危局 Chữa loạn phù nguy. Quản trị tình hình hỗn loạn, làm cho đất nước ổn định,
126 治乱安危 zhì luàn ānwéi 使纷乱的社会得到整治,危急的局势得以安定 Trị loạn an nguy, ý nghĩa là chỉ trị loạn thế, an ổn nguy cục.
127 治乱存亡, 治乱兴亡 zhì luàn cúnwáng 安定、祸乱、存续、灭亡,指国运的各种情况 Đề cập đến các điều kiện khác nhau của phong trào dân tộc
128 治不忘乱 zhì bù wàng luàn 国家大治的时候不要忘记可能发生动乱 Khi quản lý đất nước, lúc nào cũng phải nhớ luôn luôn có thể có loạn lạc xảy ra
129 止足之戒 zhǐ zú zhī jiè 止:懂得适可而止;足:知道满足;戒:戒心。指要以知止和知足为戒,不要不知满足 Đề cập đến điều giới luật biết dừng lại và mãn nguyện, nên tự biết thỏa mãn.
130 止渴饮鸩 zhǐ kě yǐn zhèn 鸩:毒酒。比喻只解决眼前的困难而不顾严重后果 Vì làm dịu cơn khát mà uống thuốc độc. Phép ẩn dụ chỉ giải quyết khó khăn trước mắt mà không quan tâm đến hậu quả nghiêm trọng.
131 止戈之武 zhǐ gē zhī wǔ 戈:兵器。能平息战乱,停止使用武器,才是真正的武功 Thứ võ có thể dập tắt chiến tranh và binh đao thì mới chính là loại võ thuật thực sự
132 止循资序 zhǐ xún zī xù 止:只,仅;循:顺着,引申为沿袭,依照;资序:论资排辈。指只靠资历 Chỉ dựa vào bằng cấp mà sắp xếp
133 栉发耨苗 zhì fā nòu miáo 栉:梳理;耨:除草。梳头发,除杂草。比喻事情利多害少 Nguồn từ sách “Hoài Nam Tử” , Chải tóc loại bỏ tóc yếu, cho tóc càng thêm mạnh cũng như nhổ cỏ dại để giúp cho cây phát triển. Bỏ ra cái nhỏ nhặt trước mắt để phát triển lớn mạnh. Chỉ những việc lợi nhiều hơn hại
134 枝木之冠 zhī mù zhī guān 冠:帽子。冠多华饰,好像树木的繁枝 Vương miện được trang trí lộng lẫy, giống như những cành cây
135 枝叶旁牒 zhīyè páng dié 牒:记载宗族的谱牌。比喻旁系亲属 Chỉ họ hàng thân quyến
136 智过万人 zhìguò wàn rén 智:才智。形容才智极高 Tài trí hơn vạn người. Mô tả  người cực kỳ tài năng
137 智珠在握 zhì zhū zàiwò 智珠:佛教指本性的智慧。比喻人有很高的智慧 Đề cập đến trí tuệ của tự nhiên. Ẩn dụ người có trí tuệ cao
138 智尽力穷 zhì jìnlì qióng 智慧和能力都已用尽 Sức tàn lực kiệt
139 智名勇功 zhì míng yǒng gōng 智:智谋,谋略;勇:勇力。形容人文武全才 Miêu tả con người văn võ song toàn, tài năng toàn diện
140 智勇兼备 zhìyǒng jiānbèi 智:智谋。又有智谋,又很勇敢 Vừa thông minh vừa can đảm
141 旨酒嘉肴 zhǐ jiǔ jiāyáo 旨:味美;嘉:好,美;肴:荤菜。指美酒好菜 Đề cập đến rượu ngon và các món ăn ngon
142 支离繁碎 zhīlí fán suì 支离:分散。形容事物零散破碎,不成整体 Mô tả rằng mọi thứ bị phân tán và bị phá vỡ, không còn toàn vẹn nữa
143 支离拥肿 zhīlí yōng zhǒng 支离:分散。指分散的东西聚合在一起 Đề cập đến những thứ phân tán cùng nhau, rải rác
144 支左屈右 zhī zuǒ qū yòu 左:左手;屈:弯;右:右手。伸左手,弯右手。指射箭的姿势。 Duỗi tay trái ra và uốn cong tay phải. Đề cập đến tư thế bắn cung.
145 支吾其辞 zhī wúqí cí 支吾:言辞不清。指言语含糊,搪塞应付,不肯爽快地道出实情 Đề cập đến những từ mơ hồ, ngụy tạo và miễn cưỡng nói ra sự thật
146 支叶硕茂 zhī yèshuòmào 树的枝叶硕大茂密,比喻子孙繁盛 Cành và lá của cây rất to và rậm rạp, là hình ảnh ẩn dụ cho con cháu thịnh vượng.
147 支叶扶疏 zhī yè fúshū 形容树木长势良好,颇为繁盛。也形容家族繁盛,子孙满堂,还可形容文章内容充实 Mô tả rằng cây cối phát triển tốt và khá thịnh vượng. Tả cảnh gia đình sung túc, đông con cháu, cũng có nghĩa nội dung bài văn đủ ý, mạch lạc.
148 擿奸发伏 tī jiān fā fú 揭露举发隐秘的奸人和坏事。 Vạch mặt những kẻ phản bội bí mật và những việc làm xấu xa.
149 擿埴索途 tī zhí suǒ tú 指盲人以杖点地摸索道路。常喻暗中求索。同“擿埴索涂”。 Chỉ những người mù dùng gậy dò đường
150 擿埴冥行 tī zhí míng xíng 擿埴:敲地。指盲人用杖点地探求道路。比喻暗中摸索,事不易成 Đề cập đến việc người mù sử dụng gậy để khám phá đường đi. Ẩn dụ về sự mò mẫm trong bóng tối, việc không dễ dàng mà hoàn thành
151 擿伏发隐 tì fú fā yǐn 擿:揭露。伏:隐藏。发:揭发。隐:隐蔽。揭露检举坏人和隐藏的坏事。亦作“擿奸发伏”、“擿伏发奸”。 Khám phá một cái gì đó bí mật
152 擿伏发奸 tì fú fā jiān 揭露检举坏人和隐藏的坏事。 Vạch trần và báo cáo những người xấu và những điều xấu tiềm ẩn.
153 摭华损实 zhí huá sǔn shí 摭:摘取;华:同“花”。摘取花朵,损失果实。比喻只重表面,忘记实质 . Hái hoa, mất quả. Ẩn dụ chỉ tập trung vào bề nổi mà quên đi giá trị thực sự
154 掷果盈车 zhì guǒ yíng chē 盈:充满。比喻女子对美男子的爱慕 Một phép ẩn dụ cho sự ngưỡng mộ của phụ nữ đối với những người đàn ông đẹp
155 掷地之材 zhì dì zhī cái 指能写出文辞优美、声调铿锵的好文章的人才 Dùng để chỉ những người có thể viết những bài văn hay, có giọng văn hay và giọng điệu bay bổng
156 指顾间事 , 指顾之际 , 指顾之间 zhǐ gù jiān shì 指:用手指;顾:回头看。用手一指或回头一看的瞬间。比喻时间十分短暂 Nói một cách ẩn dụ, thời gian là rất ngắn. Thời gian ngắn chẳng tày gang
157 指腹裁襟, 指腹割衿 zhǐ fù cái jīn 指腹:双方父母为腹中的胎儿预订婚姻;裁襟:男女幼年由父母代订婚约,怕长大后不相认,将衣襟裁为两幅作为凭证。指婚约 Cha mẹ hai bên sẽ đặt hôn ước cho thai nhi trong bụng mẹ; cắt tỉa: một người nam và một người nữ được cha mẹ giao ước hôn nhân khi họ lớn lên. Họ sẽ cắt áo thành hai mảnh như một bằng chứng. Đề cập đến tín vật, hợp đồng hôn nhân
158 指腹为亲 zhǐ fù wéi qīn 孩子尚未出生,在母腹中即由双方家长订立婚约 Đứa trẻ dù vẫn chưa được sinh ra, nhưng cả cha và mẹ 2 bên đều đã có hôn ước .  Hôn ước khi còn trong bụng mẹ
159 指画口授 zhǐhuà kǒushòu 一面讲一面用手势帮助表达意思。形容详细地解说 Biểu đạt sự giải thích một cách cặn kẽ, rõ ràng
160 指点江山 zhǐdiǎn jiāngshān 指点:批评;江山:指国家。指批评国家大事 Đề cập đến những lời chỉ trích về các sự kiện quốc gia
161 指水盟松 zhǐ shuǐ méng sōng 盟:盟誓。指着流水、松树盟誓。形容情谊之深 Mô tả chiều sâu của tình bạn
162 指槐骂柳 zhǐ huái mà liǔ 指着桑树骂槐树。比喻表面上骂甲,实际上是骂乙 Chỉ vào cây dâu mà chửi cây liễu. Ẩn dụ bề ngoài là mắng A, nhưng thực ra là mắng B
163 指日可俟 zhǐ rì kě qí 指日:可以指出的日期。为期不远,不久就可以实现 Không còn lâu xa nữa, nó sẽ sớm thành hiện thực
164 指敌忘身 zhǐ dí wàng shēn 指敌:与敌人作战。与敌人作战,要舍生忘死,勇于牺牲 Đánh giặc phải xả thân, hy sinh, dũng cảm hy sinh.
165 指指点点 zhǐ zhǐdiǎn diǎn 指给人点化或背后评论人 Chỉ tay vào người nào đó để làm phép, niệm chú hoặc là nói xấu sau lưng người khác
166 指指戳戳 zhǐ zhǐ chuō chuō 指在人背后用手指点着说 Chỉ chỉ trỏ trỏ
167 指山卖岭 zhǐ shān mài lǐng 比喻不着边际的空谈 Không thể so sánh với lời nói trống rỗng bên lề
168 指奏相反 zhǐ zòu xiāngfǎn 指奏:旨趣。旨趣相反,各执己见 Tôn chỉ của mỗi người khác nhau nên là cần tôn trọng lẫn nhau
169 指天说地 zhǐ tiān shuō dì 指着天说到地。形容无所不谈 Nói chuyện trời đất. Mô tả việc nói về mọi thứ, không có gì là không nói
170 指天誓心 zhǐ tiān shì xīn 指着天,对心起誓。指意志坚定或对人忠诚 Chỉ lên trời thề với lòng. Đề cập đến ý chí kiên định hoặc lòng trung thành với người khác
171 指古摘今 zhǐ gǔ zhāi jīn 摘:选取。指摘古今。形容才气纵横,议论锋利 Mô tả cuộc thảo luận tài ba, sắc sảo
172 指南打北, 指东打西 zhǐnán dǎ běi 指着东方打西方,打得别人防不胜防 Ẩn dụ việc khiến cho người khác khó mà đề phòng được
173 指佞触邪 zhǐ nìng chù xié 佞:花言巧语的小人;触:冲撞。指斥奸小,抵制邪恶 Lên án kẻ ác và chống lại cái ác
174 指东骂西 zhǐ dōng mà xī 比喻表面上骂甲,实际上是骂乙 Chỉ Đông mắng Tây. Ẩn dụ để chửi A trên bề mặt, nhưng thực chất là chửi B
175 指不胜数 zhǐ bùshèng shǔ 不胜:不能承受。扳着指头数也数不过来。形容为数很多 Không thể đếm bằng đầu ngón tay của mình. Có nghĩa là rất nhiều
176 指一说十 zhǐ yī shuō shí 指着一说成是十。形容存心夸大事实 Mô tả sự thật có chủ ý phóng đại
177 执经叩问 zhí jīng kòu wèn 叩问:询问。拿着经书,向人请教。指虚心向人学习 Cầm kinh sách và xin lời khuyên của mọi người. Đề cập đến việc khiêm tốn học hỏi từ những người khác
178 执法无私 zhífǎ wúsī 执行法令非常坚定,毫不动摇 Việc thực thi pháp luật rất kiên quyết và kiên định
179 执法不公 zhífǎ bùgōng 拒绝公正,在实施法律中的不公正 Thực thi pháp luật một cách không công bằng
180 执斧伐柯 zhí fǔ fá kē 指做媒 Nghĩa là làm bà mối
181 执意不回 zhíyì bù huí 坚持自己的意见不肯依从别人 Kiên quyết với ý kiến ​​của mình và không chịu nghe lời người khác
182 执一而论 zhí yī ér lùn 执一:固执一义,不知变通。只抓住一点或一个方面就进行评论 Cứng đầu một quyền, không biết uyển chuyển. Chỉ nhận xét về một điểm hoặc khía cạnh
183 志高行洁 zhìgāo xíng jié 志向美好高洁,品行端正严肃。指志向高远,又能砥砺操行 Đề cập đến tham vọng cao cả và khả năng ứng xử
184 志趣不凡 zhìqù bùfán 不凡:不寻常,不平凡。志向很不平常。形容超凡 Mô tả sự phi thường
185 志诚君子 zhì chéng jūnzǐ 君子:指品德高尚的人。形容志行诚笃的人 Dùng để chỉ người có phẩm chất đạo đức cao.
186 志虑忠纯 zhì lǜ zhōng chún 志虑:意志和心思。指忠心耿耿,坚贞不二 Đề cập đến lòng trung thành.
187 志气凌云 zhì qì língyún 凌云:直上云霄。志气直上云霄,形容志向高远、意气豪壮 Hoài bão bay lên trời cao, gợi tả khát vọng cao đẹp, ngạo nghễ.
188 志枭逆虏 zhì xiāo nì lǔ 袅:悬头示众,引申为消灭;逆虏:敌人。指立志消灭敌人 Đề cập đến quyết tâm tiêu diệt kẻ thù
189 志志诚诚 zhì zhì chéng chéng 真心实意 Ngay thẳng, thành thực
190 志存高远 zhì cún gāo yuǎn 指立志很高远,有雄心壮志 Nghĩa là có khát vọng cao cả và tham vọng
191 志大量小 zhì dàliàng xiǎo 志:志向;量:度量,胸襟。抱负很大,而胸襟狭隘 Hoài bão lớn nhưng sức lực không đủ
192 志大才短 zhì dà cái duǎn 志:抱负。指人志向大而才能不够 Đề cập đến những người có hoài bão lớn nhưng không đủ tài năng
193 志同气合, 志同心合 zhì tóng qì hé 志趣相同,意见一致 Cùng sở thích và cùng quan điểm
194 志冲牛斗 zhì chōng niú dǒu 牛斗:牵牛星与北斗星。形容人的气势很盛 Mô tả sức sống của một người
195 志冲斗牛 zhì chōng dǒu niú 斗牛:牵牛星与北斗星。形容怒气冲天或气势很盛 Mô tả sự tức giận, nộ khí ngút trời
196 徵羽之操 zhēng yǔ zhī cāo 徽、羽:古代音乐五音中的徵、羽二音;操:琴曲的一种。指音调高雅的琴曲 Đề cập đến âm nhạc piano với giai điệu thanh lịch
197 只鸾单凤 zhǐ luán dān fèng 只:独,单;鸾:传说中风凰一类的鸟。没有配偶,孤零的一个 Chỉ không vợ / chồng, một người cô đơn
198 只鳞片甲 zhǐ línpiàn jiǎ 指龙在云中,东露一鳞,西露半爪,看不到它的全貌。比喻零星片段的事物 Dùng để chỉ con rồng trên mây, với một vảy ở phía đông và một nửa móng ở phía tây, vì vậy  không thể nhìn thấy toàn cảnh. Ẩn dụ những mảnh ghép khác nhau của sự vật
199 只轮莫返 zhī lún mò fǎn 只:一个。连战车的一只轮子都未能返回。比喻全军覆没 Trong chiến tranh, cỗ xe chỉ có 1 bánh thì làm sao mà quay về được. Ẩn dụ về sự hủy diệt
200 只谈风月 zhǐ tán fēngyuè 只谈风月不谈风云: 只谈风、月等景物。隐指莫谈国事 Phong nguyệt là phong hoa tuyết nguyệt, là tình cảm, tình yêu, phong vân là phong khởi vân dũng, là sự kiện hiện tại, là chính trị, là lý tưởng trả thù, là thiên hạ đại sự
201 只手空拳 zhī shǒu kōngquán 只:单。指单有一双手而没有武器 Có nghĩa là có hai tay nhưng không có vũ khí
202 只手擎天 zhī shǒu qíng tiān 擎:举。一只手能把天举起。形容本领很大 Một tay có thể nâng cả bầu trời. Mô tả những người tài ba, có bản lĩnh.
203 只手单拳 zhī shǒu dān quán 只:单。比喻一个人力量弱小 Ẩn dụ về sức mạnh và điểm yếu của một người
204 之子于归 zhī zǐ yú guī 之子:这个女子;于归:到丈夫家中去。指女子出嫁 Đề cập đến một người phụ nữ đã kết hôn
205 铮铮不屈 zhēngzhēng bùqū 铮铮:响当当。响当当宁折不弯。形容人坚强不屈,有骨气 Không thể uốn cong. Mô tả một người mạnh mẽ và kiên cường
206 郑声乱雅 zhèng shēng luàn yǎ 郑声:春秋时郑国的音乐,靡靡之音;雅:庄严的雅乐。郑国淫靡的声乐扰乱了庄严的雅乐。比喻以邪侵正 Xuất phát từ “Luận ngữ”. Ở nơi có âm nhạc trang trọng tao nhã thì xuất hiện những lời nói tục tĩu. Tà quấy nhiễu chính. Trịnh thanh loạn nhã.
207 郑卫桑间 zhèngwèisāng jiān 郑卫:春秋时郑、卫二国;桑间:在濮水之上。指淫秽的亡国之音 Xuất phát từ “Lễ Ký, Nhạc Ký”. 《礼记·乐记》:“郑卫之音,乱世之音也,比于慢矣,桑间濮上之音,亡国之音也。” Có nghĩa là âm thanh của diệt quốc, nước mất nhà tan.
208 郑卫之曲, 郑卫之声 zhèngwèizhī qū 郑卫:春秋时的郑国和卫国。指春秋战国时郑、卫等国的民间音乐 Chỉ trịnh quốc và vệ quốc thời xuân thu. Bởi vì nho giáo cho rằng âm nhạc của trịnh vệ thì dâm tà, không giống nhã nhạc, cho nên trách cứ là dâm thanh.
209 蒸蒸日进, 蒸蒸日盛 zhēng zhēng rì jìn 蒸蒸:兴旺发达。形容事业等兴旺发达,一天天向上发展 Thịnh vượng và sung túc. Diễn tả sự nghiệp thịnh vượng, phát đạt.
210 蒸沙作饭 zhēng shā zuò fàn 要把沙子蒸成饭。比喻事情不可能成功 Hấp cát cho gạo. Ẩn dụ rằng phi lý, mọi thứ không thể thành công
211 睁眼瞎子 zhēng yǎn xiāzi 比喻文盲 Ẩn dụ về nạn mù chữ
212 睁目张须 zhēng mù zhāng xū 瞪起眼,胡须竖起。形容怒气冲天的神态。 Mô tả nộ khí đùng đùng, trừng mắt hất râu
213 只影孤形, 只影单形 zhī yǐng gū xíng 只:单。形容孤单一人 Mô tả cô đơn một mình
214 只字片言 zhī zì piànyán 只:一个。指零星的文字和言语 Chỉ tài liệu văn bản vụn vặt
215 只凤孤凰 zhǐ fèng gū huáng 只:独,单。没有配偶,孤零的一人 Phượng và Hoàng là 1 đôi chim, phượng là chim trống hoàng là chim mái. Chỉ có Phượng mà không có Hoàng, chỉ sự cô độc lẻ bóng, độc thân
216 症结所在 zhēngjié suǒzài 症结:肚子里结块的病。比喻事情或问题的关键所在 Ẩn dụ cho chìa khóa của sự vật hoặc vấn đề. Mấu chốt của vấn đề
217 狰狞面貌 zhēngníng miànmào 狰狞:样子凶恶。形容面貌凶恶可怕 Mô tả khuôn mặt khủng khiếp, dữ tợn
218 狰狞面孔 zhēngníng miànkǒng 狰狞:样子凶恶。形容面貌凶恶可怕 Vẻ ngoài dữ tợn và đáng sợ
219 狰狞可畏 zhēngníng kě wèi 狰狞:状貌凶恶。状貌凶恶,让人畏惧 Có nghĩa là hình mạo hung ác, khiến người ta sợ hãi, xuất phát từ “liêu trai chí dị ưng hổ thần” của Bồ Tùng Linh
220 正道直行 zhèngdào zhíxíng 按照正道行事 Dựa trên chính đạo mà hành sự.
221 正道坦途 zhèngdào tǎntú 坦:平而宽广。直而平坦的大道。比喻方向正确,前途光明的道路 Đại lộ thẳng phẳng và rộng rãi. Ẩn dụ về hướng đi đúng đắn và tương lai tươi sáng
222 正谏不讳 zhèng jiàn bùhuì 正谏:正言劝谏。指正言劝谏,毫不隐讳 Lời khuyên nhủ ngay thẳng, không che giấu.
223 正襟安坐 zhèng jīn ānzuò 正襟:正一正衣襟。形容严肃或拘谨的样子 Mô tả một cái nhìn nghiêm túc hoặc hạn chế
224 正色立朝 zhèngsè lì cháo 正色:态度严肃而不可侵犯;朝:朝廷。比喻不谄媚阿谀和不畏强暴的人 Một ẩn dụ cho những người không tâng bốc, xu nịnh
225 正直无阿 zhèngzhí wú ā 阿:曲从,迎合。为人处事很正直,没有任何私心 Hành động chính trực và không vì lợi riêng
226 正直公平 zhèngzhí gōngpíng 公正不偏,处事公道 Chính trực và công bằng
227 正点背画 zhèngdiǎn bèi huà 元代供状文书主管者用朱笔在书首点点,书尾画钩,然后让供状人在书背画押。指民间订立文书契约,有关人看过在背面签字画押 Có nghĩa là văn thư cung trạng thời nguyên, người phụ trách dùng bút chu làm điểm đầu tiên trong sách, đuôi sách làm móc, biểu thị không tăng giảm giả mạo, sau đó lệnh cho người cung cấp vẽ tranh trên lưng thư; cũng có nghĩa là dân gian lập khế ước văn thư.
228 正气之歌 zhèngqì zhī gē 形容无私无畏、刚正不屈的精神 Mô tả tinh thần quên mình, không sợ hãi, ngay thẳng và không khuất phục
229 正正当当 zhèng zhèngdàng dāng 合情合理 Hợp tình hợp lý
230 正本溯源 zhèngběn sùyuán 正本:从根本上整顿;溯:寻找。从根本上整顿和寻找原因 Khắc phục cơ bản và tìm nguyên nhân
231 正大高明 zhèngdà gāomíng 形容为人正直,学识高超 Chính đại quan mình. Là một người có chính trực và kiến ​​thức tuyệt vời
232 正大不阿 zhèngdà bù ē 正大:光明正大;阿:迎合。光明正大,不循私迎合权贵  Chỉ là chính trực lỗi lạc, vô công chí tư, không thiên vị cho người giàu hơn
233 正复为奇 zhèng fù wéi qí 正:正常;奇:奇特。指事物相对立的两个方面互相转化,正常可变为奇特  Có nghĩa là hai khía cạnh của sự vật đối lập chuyển đổi lẫn nhau. Xuất phát từ “lão tử”.
234 正名责实 zhèngmíng zé shí 正:端正。辨正名称以符合实际 Xác định tên để phù hợp với thực tế. Được hiểu là tên biện chứng, làm cho tên thực sự phù hợp.
235 正儿八经 zhèng er bā jīng 正经,严肃而认真 Đứng đắn, nghiêm túc; đây là một vế trong câu phương ngôn lưu hành ở Bắc Kinh (正儿八经, 正二八摆), vốn dĩ chỉ là 2 từ 正经 (chân chính, đứng đắn), nhưng thêm 2 âm tiết ở giữa để biến thành câu 4 âm tiết, đọc cho thuận miệng 
236 正义凛然 zhèngyì lǐnrán 凛然:整肃而又可敬又可怕。形容极威严的英雄气概,使人敬畏 Có nghĩa là mang công lý mà thần thái trang nghiêm, khiến người ta kính sợ.
237 正中其怀 zhèngzhòng qí huái 正:恰好;中:投合。正好符合自己的心意 Chính giữa kỳ hoài, ý là vừa vặn phù hợp với tâm ý của mình. Xuất phát từ “đông chu liệt quốc chí”.
238 整齐划一 zhěngqí huàyī 整齐:有条理,不凌乱;划一:一致,一样。指有条有理,全都一样 Có nghĩa là có tổ chức, tất cả đều giống nhau
239 整顿乾坤 zhěngdùn qiánkūn 乾坤:指天地、阴阳等。指治理天下,使混乱的局面转变为安定 Chỉnh đốn càn khôn. Có nghĩa là chỉnh đốn cục diện hỗn loạn, làm cho thiên hạ khôi phục trật tự vốn có, xã hội có xu hướng ổn định.
240 整衣危坐 zhěng yī wēizuò 危坐:端正地坐着。形容严肃或拘谨的样子 Có nghĩa là sắp xếp trang phục, ngồi ngay ngắn. Mô tả một cái nhìn nghiêm túc hoặc câu nệ. Xuất phát từ “bắc sử tô xước truyện”.
241 整整齐齐 zhěng zhěngqí qí 保持整洁和有条不紊 Ngăn nắp và trật tự
242 整军饬武 zhěng jūn chì wǔ 整顿军队,治理武备 Chỉnh đốn quân đội
243 政荒民弊 zhèng huāng mín bì 荒:荒废,荒乱;弊:劳困,困疲。政治荒乱,百姓困疲 Có nghĩa là chính trị hoang phế, dân chúng vất vả.

 

244 政清狱简, 政简刑清 zhèng qīng yù jiǎn 狱:讼事。政治清明,刑狱简省 Chính trị thanh minh, hình ngục giản tỉnh. Ngày xưa mô tả những luật lệ nghị định đơn giản, phong cách xã hội tốt, ít người phạm tội. Thường được sử dụng như một lời khen ngợi cho các quan chức địa phương.
245 政平讼理 zhèngpíng sòng lǐ 政平:政治平允;讼理:讼案得到合理的处理。指政治清明 Miêu tả một vụ án được xử lý hợp lý.
246 政平讼息 zhèngpíng sòng xī 政平:政治平允。指政治清明 Có nghĩa là quốc gia yên ổn, vụ kiện nhanh chóng được xử lý chính xác, hình dung chính trị trong sáng, rõ ràng, minh bạch. Xuất phát từ hán thư tuân lại truyện.
247 拯溺救焚 zhěng nì jiù fén 溺:落水者;焚:被困在火中的人。比喻救人于危难之中 Ý nghĩa là cứu người trong nguy nan.
248 拯危济困 zhěng wēi jì kùn 济:拯救。扶持、救济有危难和困苦的人 Hỗ trợ, cứu trợ đồng bào gặp nạn, hoạn nạn
249 拯危扶溺 zhěng wēi fú nì 溺:落水者;危:危乱,指动乱中的国家。拯救、帮助受难的百姓和动乱中的国家 Giải cứu, giúp đỡ những người đang gặp hoạn nạn và những đất nước đang có loạn lạc
250 征贵征贱 zhēng guì zhēng jiàn 征:征兆。征贵:涨价的征兆;征贱:跌价的征兆。指价格波动的征兆 Có nghĩa là chỉ dấu hiệu biến động giá cả. Ẩn dụ không ổn định; thăng trầm: biến động
251 征敛无期 zhēng liǎn wú qí 敛:收,聚。指统治者向人民无限度地征收钱粮财物 Có nghĩa là người cai trị vô hạn độ ép thuế, cướp đoạt sự giàu có của dân chúng. Xuất phát từ “lữ thị xuân thu hoài sủng”.
252 峥嵘轩峻 zhēng róng xuān jùn 峥嵘:特出。轩:高。形容气象宏伟,气派很大 Tả khí thế tráng lệ, phong lưu tuyệt thế.
253 峥嵘崔嵬 zhēng róng cuīwéi 峥嵘:高峻的样子;崔嵬:高耸而参差不齐的样子。形容山势高峻险恶 Vẻ ngoài rắn rỏi, cao chót vót và không đồng đều. Mô tả ngọn núi
254 争长黄池 zhēng cháng huáng chí 长:年高,盟长;黄池:春秋地名,今河南省封丘西南。春秋时,吴王夫差会晋定公于黄池,吴、晋争为盟长。指比较高低,力争占据上风 Có nghĩa là ẩn dụ tranh đoạt quyền lực, chiếm thế thượng phong. Xuất phát từ sử ký triệu thế gia.
255 争长相雄 zhēng cháng xiāng xióng 争相为长为雄 Tranh diện tướng hùng. Có nghĩa là tranh nhau thành trường vi hùng.
256 争长争短 zhēng cháng zhēng duǎn 计较细小出入,争竞利害得失 Tranh dài tranh ngắn. Nhiều ý chỉ là quá mức so đo về những điều không quan trọng
257 争荣夸耀 zhēng róng kuāyào 争荣誉炫耀自己 Có nghĩa là tranh giành danh dự, tự hào về bản thân. Xuất phát từ “hồng lâu mộng” của thanh tào tuyết cần.
258 争红斗紫 zhēng hóng dòu zǐ 形容百花争艳 Trăm hoa đua sắc
259 争斤论两 zhēng jīn lùn liǎng 指在细枝末节上与人相争理论 Có nghĩa là đề cập đến việc tranh giành với con người trên các chi tiết nhỏ. Tính toán chi ly
260 争妍斗奇 zhēng yán dòu qí 形容百花盛开,竞相化美 Diễn tả trăm hoa đua nở, tranh đoạt sắc đẹp
261 争奇斗异 zhēng qí dòu yì 竞相争斗,标新立异 Ý là đua nhau tranh đấu, tiêu kỳ lập dị.
262 争天抗俗 zhēng tiān kàng sú 与大自然斗争,同落后的风俗习惯抗衡 Đấu tranh với thiên nhiên và chống lại hủ tục
263 争多竞少 zhēng duō jìng shǎo 为得到的多少而争吵。形容斤斤计较 Có nghĩa là vì có được bao nhiêu mà cãi nhau, hình dung quá mức so đo. 
264 争名逐利 zhēng míng zhú lì 争要名誉,侵夺贪求财利 Tranh danh trục lợi.  Có nghĩa là tranh giành danh vị và tài lộc.
265 争光日月 zhēngguāng rì yuè 指人的精神或事业可以同日月比光辉 Thường được sử dụng để khen ngợi tinh thần của con người hoặc sự nghiệp của con người
266 争先士卒 zhēngxiān shìzú 士卒:士兵。指作战勇敢,都争先在前 Đề cập đến việc chiến đấu dũng cảm, tất cả đều tranh giành vị trí đầu tiên
267 震风陵雨 zhèn fēng líng yǔ 指疾风暴雨 Chỉ bão táp, hình dung phong vũ đến mạnh mẽ
268 震撼寰宇, 震天骇地, 震天撼地 zhènhàn huányǔ 震动了天地。形容声音或声势极大 Rung chuyển thế giới. Mô tả âm thanh tiếng động phát ra vô cùng lớn
269 震慑人心 zhènshè rénxīn 震慑:震惊恐俱。使人们受到震动而害怕 Kinh ngạc và kinh hãi. Khiến cho mọi người sốc và kinh hãi
270 震天铄地 zhèn tiān shuò de 震:震动;铄:照亮。震动和照亮大地。形容声势浩大、气势雄伟或某一事件令人惊骇 Thiên kinh động địa. Mô tả một sự kiện hùng vĩ, hoành tráng hoặc đáng sợ
271 震主之威 zhèn zhǔ zhī wēi 威:威势。使君主畏忌的威势 Sức mạnh, quyền lực khiến cho đến nhà vua cũng phải kính sợ
272 镇定自若 zhèndìng zìruò 指面对灾难时冷静的表现 Dùng để chỉ biểu hiện của sự bình tĩnh khi đối mặt với thảm họa
273 针针丛棘 zhēn zhēn cóng jí 针针:形容荆棘的刺尖锐如针。在带着像针一样尖刺的一丛丛的荆棘下面,形容环境恶劣 Diễn tả những chiếc gai nhọn như kim châm. Bên dưới có gai nhọn như kim châm, miêu tả môi trường thật khắc nghiệt.
274 赈贫济乏 zhèn pín jì fá 赈:救济。救济和帮助穷困的人 Cứu trợ và giúp đỡ người nghèo
275 贞节牌坊 zhēnjié páifāng 古时用来表彰女性从一而终的门楼。指坚贞不二的标志 Trong thời cổ đại, nó là một cổng thành được sử dụng để tôn vinh phụ nữ từ đầu này sang đầu khác. Chỉ ý chí quyết tâm 1 lòng 1 dạ không đổi
276 贞夫烈妇 zhēn fū liè fù 贞:坚贞。封建社会对保持操守贞节而宁死不屈的男子和妇女的美称 Trinh phu liệt phụ. Trinh: kiên trinh. Trong xã hội phong kiến, những người đàn ông và phụ nữ thà chết bất khuất để duy trì sự trinh khiết.
277 箴规磨切 zhēn guī mó qiè 箴规:规谏,劝戒;切:切磋。互相批评,互相帮助 Học hỏi lẫn nhau. Phê bình lẫn nhau, giúp đỡ nhau
278 真真实实 zhēn zhēnshí shí 指十分真实可靠 Có nghĩa là rất thực và đáng tin cậy
279 真真假假 zhēn zhēn jiǎ jiǎ 指真假难辨 Có nghĩa là khó phân biệt thật giả
280 真山真水 zhēnshān zhēnshuǐ 形容风景特别优美的山水 Mô tả một phong cảnh sông núi vô cùng đẹp đẽ
281 真实无妄 zhēnshí wú wàng 妄:荒诞、荒谬。形容真实可靠,绝不荒谬 Mô tả đúng với sự thật và đáng tin cậy, không vô lý
282 真假难辨, 真伪难辨 zhēn jiǎ nán biàn 辨:辨别。真假分辨不清 Thật giả khó phân. Khó mà phân biệt đúng sai
283 真人真事 zhēnrén zhēn shì 生活中的实际人和实际事 Người thật việc thật
284 甄烦就简 zhēn fán jiù jiǎn 甄:鉴别。甄别繁冗的,采用简便的 Sàng lọc những thứ rườm rà, dùng những thứ đơn giản
285 甄才品能 zhēn cái pǐn néng 甄:甄别。甄别才干,品评能力 Khả năng sàng lọc, khả năng đánh giá
286 珍藏密敛 zhēncáng mì liǎn 敛:收起。非常珍重,严严实实地收藏起来 Trân tàng mật liễm. Đồ vô cùng quý giá, được bảo vệ kỹ lưỡng
287 珍肴异馔 zhēn yáo yì zhuàn 肴:做熟的鱼肉荤菜;馔:饭食。珍贵而奇异的食物 Có nghĩa là thực phẩm quý giá và kỳ lạ.
288 珍羞美味 zhēnxiū měiwèi 珍贵的食物。珍重而鲜美的食物 Những món ăn quý giá và tươi ngon
289 珍楼宝屋 zhēn lóu bǎowū 珍奇的楼阁,华丽的房屋。指富丽豪华的建筑物 Gian hàng hiếm, ngôi nhà trang trí công phu. Tòa nhà lộng lẫy và sang trọng
290 珍味佳肴 zhēnwèi jiā yáo 在味觉和嗅觉上极令人喜欢的食物 Món ăn rất hợp với vị giác lẫn khứu giác
291 珍产淫货 zhēn chǎn yín huò 淫货:诱人欲得的奢侈品。指珍贵的特产和诱人的奇货 Có nghĩa là đề cập đến đặc sản quý giá và hàng hóa kỳ lạ hấp dẫn. Xuất phát từ “học ký huyện từ khê”.
292 榛榛狉狉 zhēn zhēn pī pī 棒棒:草木丛生的样子;狉狉:兽群狂奔的样子。形容尚未开化的原始状态 榛榛: hình dáng cây cối mọc um tùm; 狉 狉: hình dáng một bầy chạy hoang dã. Mô tả trạng thái nguyên thủy chưa văn minh
293 枕籍诗书 zhěn jí shī shū 枕籍:纵横相枕而卧。比喻沉溺于诗书之中,没有真本领 Lấy kinh thư, sử sách làm gối và đệm; mô tả chìm trong tài liệu sách, không có bản lĩnh thực tế nào
294 枕干而寝 zhěn gàn ér qǐn 干:盾。枕着盾牌睡觉。形容复仇之心急切而坚定 Ngủ với chiếc khiên trên đầu. Mô tả sự khẩn trương và quyết tâm trả thù
295 斟酌损益 zhēnzhuó sǔnyì 斟酌:考虑;损:减少;益:增加。仔细考虑,斟情酌理,掌握分寸 Cân nhắc kỹ lưỡng, cân nhắc tình hình
296 振鹭在庭, 振鹭充庭 zhèn lù zài tíng 振鹭:振动翅膀的白鹭。白鹭群飞,集于庭中。比喻远方贤士纷纷前来,朝廷人才济济 Con cò rung cánh. Những con chồn bay thành từng nhóm và tụ tập trong sân. Đó là hình ảnh ẩn dụ cho việc các nhà thông thái từ phương xa lần lượt đến, triều đình đầy nhân tài.
297 振衣提领 zhèn yī tí lǐng 振衣:提起衣服。比喻抓住事物的关键 Phép ẩn dụ giữ chìa khóa cho mọi thứ
298 振聋启聩 zhèn lóng qǐ kuì 聩:耳聋。使耳聋的人都受到振动和醒悟。比喻用语言文字唤醒糊涂麻木的人,指力量强大 Người điếc được rung động và đánh thức. Một phép ẩn dụ để đánh thức một người đang bối rối và tê liệt bằng lời nói và ngôn từ, ám chỉ quyền lực mạnh mẽ
299 振缨王室 , 振缨公朝, 振缨中朝 zhèn yīng wángshì 振缨:弹冠,出仕。指入朝做官 Vào triều làm quan
300 振笔疾书 zhèn bǐ jíshū 振:挥动;疾:迅速。挥动笔杆,急速地写起来。形容文思敏捷或写字的速度很快 Được mô tả là nhanh nhẹn hoặc viết nhanh
301 振民育德 zhèn mín yù dé 振:通“赈”,救济。指接济、帮助人民,涵养自己的德性 Có nghĩa là tiếp tế giúp đỡ nhân dân, hàm dưỡng đức hạnh của mình. Xuất phát từ chu dịch cổ.
302 振旅而归 zhèn lǚ ér guī 振旅:整军,休整部队;归:返回。军队作战之后,经过一段时间的休整而返回。指部队作战胜利归来 Sau khi quân đội chiến đấu, họ trở về sau một thời gian nghỉ ngơi. Đề cập đến sự trở về của quân đội sau một trận chiến thành công
303 振国之患 zhèn guózhī huàn 振:拯救;患:灾难,祸患。拯救国家的祸息 Cứu quốc gia khỏi tai họa
304 振古如兹 zhèn gǔ rú zī 振古:往古,自古。自古以来都是如此 Có nghĩa rằng từ cổ chí kim, điều này luôn luôn xảy ra và nó là như vậy.
305 振作有为 zhènzuò yǒu wéi 振作精神,有所作为 Có nghĩa là tinh thần phấn chấn sẽ tạo ra sự khác biệt.
306 遮遮掩掩 zhē zhēyǎn yǎn 指要隐瞒某种真相而行为不爽利 Mô tả ẩn náu và ẩn trốn
307 遮羞包丑 zhēxiū bāo chǒu 指掩盖感到羞耻和丑陋的东西 Che đậy sự xấu hổ và xấu xí
308 遮天压地 zhē tiān yā dì 形容数量多。形容来势凶猛,弥漫充满于天地之间 Được miêu tả là rất nhiều, nhiều tới có thể lấp đầy khoảng không giữa trời và đất
309 辙鲋之急 zhé fù zhī jí 辙鲋:陷在干涸车辙中的鲫鱼。比喻因厄迫身 Cá chép bị mắc kẹt trong một chiếc xe khô. Ẩn dụ sự khẩn cấp, gấp gáp
310 辙环天下 zhé huán tiānxià 辙:车轮碾过的痕迹。乘车环游天下 Vòng quanh thiên hạ. Có nghĩa là đi du lịch vòng quanh thế giới bằng xe hơi.
311 赭衣满道 zhě yī mǎn dào 赭衣:赤褐色衣服,古代囚犯。穿囚服的人挤满了道路。形容罪犯很多 Những người mặc sắc phục tù nhân chen chúc trên đường. Mô tả tình trạng có nhiều tội phạm
312 詟谀立懦 zhé yú lì nuò 指使谄谀者知所畏忌,怯懦者知所自立。 Chỉ cho kẻ xu nịnh phải biết sợ hãi, kẻ hèn nhát phải biết tự đứng lên.
313 折角之口 zhéjiǎo zhī kǒu 形容人口才很好,善于辩论 Mô tả khả năng nói tốt và giỏi tranh luận
314 折节礼士, 折节待士 zhé jiélǐ shì 屈己待人,尊重有见识有才能的人 Đối xử tôn trọng với người khác
315 折节向学 zhé jié xiàng xué 折节:改变过去的志向、作风。形容努力刻苦,奋发学习 Mô tả sự chăm chỉ, chăm chỉ học tập
316 折腰升斗 zhéyāo shēng dòu 折腰:弯腰。比喻忍受屈辱 Phép ẩn dụ để chịu đựng sự sỉ nhục
317 折桂攀蟾 zhé guì pān chán 蟾:蟾蜍。折月中桂花,攀月中蟾蜍。比喻科举及第 Hoa trong trăng lưỡi liềm, cóc trong trăng leo. Một phép ẩn dụ cho các kỳ thi hoàng gia
318 折柳攀花 zhé liǔ pān huā 折:断。比喻男子狎妓 Chỉ người đàn ông có hành vi phóng túng như gái mại dâm.
319 折券弃债 zhé quàn qì zhài 券:泛指票据、凭证。指销毁债券,不再索偿 Đề cập đến việc phá hủy trái phiếu, không còn yêu cầu bồi thường
320 折冲将军 zhéchōng jiāngjūn 折冲:挫退敌方的战车。三国时魏国大将乐进的封号。指英勇无比的人 Danh hiệu của lê tấn, một vị tướng của nước ngụy thời tam quốc. Chỉ người đàn ông dũng cảm
321 折冲千里 zhéchōng qiānlǐ 冲:古代战车;折冲:摧毁敌方的战车,指抵御敌人。指军事上进行外交谈判 Đề cập đến các cuộc đàm phán ngoại giao quân sự
322 爪牙之将, 爪牙之士 zhǎoyá zhī jiàng 爪牙:比喻辅佐的人。指勇敢的卫士或得力的助手 Một người bảo vệ dũng cảm hoặc một trợ lý có năng lực
323 照天蜡烛 zhào tiān làzhú 照亮天空的烛光。比喻官吏的明察 Ngọn nến soi sáng bầu trời. Một phép ẩn dụ cho sự sáng suốt của các quan chức
324 朝飞暮卷 cháo fēi mù juǎn 朝:早晨;暮:傍晚。形容天气的变化和景色的优美 Mô tả sự thay đổi của thời tiết và vẻ đẹp của phong cảnh
325 朝露溘至 zhāolù kè zhì 形容人生短促好似朝露那样。 Mô tả rằng cuộc đời ngắn ngủi như sương mai.
326 朝闻夕没 cháo wén xī méi 早晨闻道,晚上可死去。形容对真理或某种信仰追求的迫切 Mô tả sự cấp bách của việc theo đuổi sự thật hoặc một số loại niềm tin.
327 朝锺暮鼓 cháo zhōng mù gǔ 佛寺晨撞锺,暮击鼓以报时。同“朝钟暮鼓”。 Các ngôi chùa phật giáo đánh chuông vào buổi sáng và trống vào buổi tối để báo thời gian. Giống như là “tiếng chuông ban mai và tiếng trống chạng vạng”.
328 朝观夕览 cháo guān xī lǎn 朝:早晨。早晨看晚上也看。形容对宝贵的东西爱不释手 Ngắm nhìn từ buổi sáng tới ban đêm. Chỉ những thứ quý giá, lúc nào cũng phải nhìn ngắm
329 朝西暮东 cháo xī mù dōng 朝:早晨。早晨在西,晚上在东。指行踪不定。比喻变来变去,不专一  Ẩn dụ cho sự thay đổi, không cụ thể thống nhất
330 朝衣东市 cháo yī dōng shì 指大臣等待被杀。 Ám chỉ là đại thần chờ bị giết.
331 朝行夕改, 朝出夕改 cháo xíng xī gǎi 朝:早晨。早晨颁布的政令晚上就更改。形容政令无常,局势混乱 Các nghị định được ban hành vào buổi sáng được thay đổi vào buổi tối. Diễn tả sự vô thường của mệnh lệnh chính phủ, tình hình hỗn loạn
332 朝蝇暮蚊 cháo yíng mù wén 早上的苍蝇晚上的蚊子。比喻坏人横行 Ẩn dụ về những kẻ xấu chạy tràn lan đầy đường
333 朝荣暮落 cháo róng mù luò 朝:早晨。早晨开的花晚上就凋落。比喻富贵无常 Hoa nở vào buổi sáng, buổi tối tàn. Ẩn dụ cho sự giàu có và vô thường
334 朝荣夕灭 , 朝荣夕毙 , 朝荣夕悴 cháo róng xī miè 早晨开花傍晚凋谢。比喻生命短促,荣辱无常 Hoa vào buổi sáng và tàn trong buổi tối. Một phép ẩn dụ cho cuộc đời ngắn ngủi và sự vô thường của danh dự và sự ô nhục
335 朝耕暮耘 cháo gēng mù yún 耘:锄草。早上耕种晚上锄草。形容非常勤劳 Cày vào buổi sáng và làm cỏ vào ban đêm. Rất chăm chỉ
336 朝督暮责 cháo dū mù zé 朝:白天;暮:傍晚。从早到晚不停地督促检查。形容督促检查非常严格 Liên tục giám sát kiểm tra từ sáng đến tối. Mô tả việc giám sát và kiểm tra là rất nghiêm ngặt
337 朝真暮伪 cháo zhēn mù wěi 朝:早晨。事情早上这样说晚上那样说,没有定说 Mọi thứ được nói theo cách này vào buổi sáng và cáchkhác  vào ban đêm, không có gì chắc chắn
338 朝益暮习 cháo yì mù xí 朝:白天;益:增加;暮:晚上。白天学习新知识,晚上就温习。形容学习用功 Mô tả nỗ lực học tập
339 朝盈夕虚 cháo yíng xī xū 盈:满;虚:空虚。早上充盈,晚上空虚。形容对人忽冷忽热,反复无常 Tả người nóng lạnh thất thường.
340 朝气勃勃 zhāoqì bóbó 朝:早上;勃勃:旺盛的样子。形容充满了生命和活力 Sinh lực dồi dào. Vẻ ngoài mạnh mẽ. Tràn đầy sức sống
341 朝歌暮宴 cháo gē mù yàn 朝:早晨。从早到晚不是歌舞就是宴饮。形容欢娱无度的生活 Triều ca mộ yến, từ sáng tới tối đàn hát yến tiệc, hoang dâm vô độ
342 朝来暮去 cháolái mù qù 朝:早晨;暮:傍晚。黄昏过去清晨来临。形容时光流逝 Mô tả thời gian dần trôi qua
343 朝朝暮夕 zhāo zhāo mù xī 每天的早晨和黄昏,指短暂的时间 Mỗi buổi sáng và hoàng hôn, đề cập đến một thời gian ngắn.
344 朝更夕改 cháo gèng xī gǎi 朝:早上。早晨刚变过,晚上又改变。形容施政或言行经常变动不定 Sáng vừa thay, đêm lại đổi. Mô tả những thay đổi thường xuyên trong quản trị hoặc lời nói và việc làm
345 朝晖夕阴 zhāohuī xī yīn 晖:日光。早晚阴晴变化 Sáng và tối mây thay đổi.
346 朝新暮敝 cháo xīn mù bì 敝:破。早上是新的到晚上就破了。指物件质量差 Mới mua vào buổi sáng đêm về thì lại hỏng.  Đề cập đến chất lượng kém của mặt hàng
347 朝打暮骂 cháo dǎ mù mà 朝:早晨;暮:晚间。早晨打晚间骂 Sáng thì đánh, tối thì mắng.
348 朝思暮念, 朝思夕想 zhāo sī mù niàn 朝:早晨。从早到晚思念不已。多用于男女恋情 Từ sáng đến tối lúc nào cũng nhớ nhung không dứt  chủ yếu dùng cho chuyện tình cảm nam nữ
349 朝思夕计 zhāo sī xī jì 朝:早晨。早晚都在思考。形容集中精力思考问题 Nghĩ ngợi từ sáng đến tối. Mô tả việc tập trung suy nghĩ
350 朝夕共处 zhāoxì gòngchǔ 朝:早晨。从早到晚都在一起。形容关系密切 Bên nhau từ sáng đến tối. Mối quan hệ thân thiết
351 朝夕之策 zhāoxì zhī cè 朝夕:一早一晚;策:计策。一早一晚的打算。形容只图眼前利益的计策 Mô tả một chiến lược hay kế hoạch mà chỉ tìm kiếm lợi ích trước mắt
352 朝夕不倦 zhāoxì bù juàn 朝:早晨。早晚都不懈怠。形容勤奋努力,孜孜不倦 Biểu thị sự cần cù chăm chỉ, không lúc nào mệt mỏi.
353 朝夕不保 zhāoxì bù bǎo 朝:早上;夕:黄昏。早晨不能保证晚上的情况。形容形势危急,难以预料 Mô tả tình huống nguy cấp và không thể đoán trước
354 朝四暮三 zhāo sì mù sān 原指使用骗术欺骗人。后比喻经常变卦,反复无常 Thành ngữ này nguyên chỉ là đùa giỡn thủ pháp lừa gạt người khác, sau đó dùng để ví dụ tâm ý bất định, thất thường. 
355 朝参暮礼 cháo cān mù lǐ 参:参拜;礼:表敬意。早晚参拜。形容态度虔诚 Thờ cúng sáng tối. Mô tả thái độ sùng đạo.
356 朝兢夕惕 cháo jīng xī tì 惕:小心谨慎。形容一天到晚勤奋谨慎,不敢疏忽懈怠 Được miêu tả là người siêng năng và cẩn trọng cả ngày, không dám sơ suất và lơ là
357 朝令夜遁 zhāo lìng yè dùn 令:召。早上被征召,晚上就隐退。形容甘于隐居避世 Buổi sáng được triệu tập, buổi tối liền ẩn lui. Chỉ sự cam tâm sống ẩn dật
358 朝令夕更 zhāo lìng xī gèng 朝:早上;夕:黄昏。早晨下命令,晚上就改变。形容政令多变,让人无所适从 Mô tả các nghị định có thể thay đổi và khiến mọi người cảm thấy hụt hẫng
359 朝乾夕愓 cháo gàn xī dàng 指终日勤奋谨慎,不敢懈怠。 Chỉ sự siêng năng, cẩn trọng suốt ngày, không dám chểnh mảng.
360 朝不图夕 zhāo bù tú xī 图:图谋。早晨不能为晚上打算。形容形势危急或境况窘迫 Buổi sáng không thể lên kế hoạch cho buổi tối. Mô tả một tình huống tồi tệ khốn đốn hoặc thảm khốc
361 朝三暮二 zhāo sān mù èr 比喻主意多变。 Một phép ẩn dụ cho việc thay đổi ý tưởng, thay đổi chủ ý.
362 昭穆伦序 zhāo mù lún xù 昭穆:宗庙或墓地的辈次排列,始祖居中,二、四、六世居左称昭,三、五、七世居右称穆;伦序:伦常次序。泛指家族辈分 Đề cập đến thứ tự sắp xếp của trưởng ấu trong gia tộc. Chiêu mục: thứ tự sắp xếp của các thần chủ trong tông miếu cổ đại hoặc tông miếu, thủy tổ ở trong, phụ tử đưa là chiêu mục, tả chiêu hữu mục.
363 昭然著闻 zhāoránzhe wén 昭然:明白的样子;著闻:众所闻知。指明明白白,大家都知道 Đường đường chính chính, ai cũng đều biết
364 昭然在目 zhāorán zài mù 形容大家看得明明白白 Mô tả mà mọi người đều có thể thấy rõ
365 昭然可见 zhāorán kějiàn 昭然:明白的样子。指明明白白,可以着见 Chỉ sự rõ ràng có thể nhìn thấy được

 

366 昭昭之明 zhāozhāo zhī míng 昭昭:光明,明亮。形容人的明察或明见 Mô tả sự sáng suốt (trong nhận thức) của con người
367 昭昭之宇 zhāozhāo zhī yǔ 昭昭:光明;宇:宇宙,指世界。指光明的世界 Chỉ một thế giới tươi sáng
368 招魂续魄 zhāohún xù pò 指魂魄不失散。比喻悼念死者 Nó có nghĩa là linh hồn không bị mất đi mà vẫn còn ở lại. Ẩn dụ cho việc thương tiếc người chết
369 招魂扬幡 zhāohún yáng fān 魂:灵魂;招魂:招回灵魂;幡:一种垂直悬挂的窄长的旗子。比喻为死亡的旧事物复活进行鼓吹 Chỉ sự ủng hộ sự sống lại của những thứ cũ như cái chết
370 招降纳顺 , 招降纳附 , 招降纳款 zhāoxiáng nà shùn 招:招引;纳:接纳;顺:归顺。指招引接纳敌方投降、叛变的人扩充势力 Chiêu mộ, lôi kéo những người chấp nhận đầu hàng, binh biến của địch để mở rộng lực lượng
371 招门纳婿 zhāo mén nà xù 招门:招进门。旧时男子家贫,女家无子,招以为婿 Chiêu môn nạp rể, ngày xưa nam tử nhà nghèo không có tài, nhà gái không có con, chiêu cho là con rể.
372 招贤礼士 zhāoxián lǐ shì 招:招收;贤:有才德的人;士:指读书人。招收贤士,接纳书生。指广泛网罗人才 Tuyển dụng những nhà thông thái và chấp nhận những học giả. Đề cập đến một loạt các tài năng
373 招贤下士 zhāoxián xiàshì 招:招收;贤:有才德的人;士:指读书人。招收贤士,接纳书生。指广泛网罗人才 Chiêu hiền lễ sĩ là một thành ngữ tiếng hán, ý nghĩa là chỉ mạng lưới nhân tài rộng rãi
374 招财纳福 zhāo cái nàfú 纳:享受。发财享福 Chiêu tài nạp phúc, có nghĩa là phát tài, tận hưởng sự quý quý
375 召神弄鬼 zhào shén nòngguǐ 召唤或迫使精灵或魔鬼等出现或服从自己 Kêu gọi những âm hồn, sử dụng lời nguyền hoặc câu thần chú để triệu tập hoặc buộc các yêu tinh hoặc ma quỷ, vv xuất hiện hoặc vâng lời chính mình.
376 召之即来 zhào zhī jí lái 召:同“招”。一经召唤立即就来。形容唯命是从 triệu chi là tới, chỉ thị vừa ban hành, liền lập tức có thể quán triệt thực hiện.
377 长春不老 zhǎngchūn bùlǎo 犹言长生不老。 có nghĩa là trường sinh bất tử.
378 长幼有序 zhǎng yòu yǒu xù 指年长者和年幼者之间的先后尊卑。同“长幼有叙”。 đề cập đến mức độ ưu tiên giữa người lớn tuổi và người ít tuổi hơn. Giống như  kiểu : kính trên nhường dưới
379 长幼有叙 zhǎng yòu yǒu xù 指年长者和年幼者之间的先后尊卑。亦作“长幼有序”。 dùng để chỉ sự nhường nhịn người nhỏ và tôn kính người lớn
380 章台之柳 zhāng tái zhī liǔ 章台:长安章台下街名。指妓女或不洁之妇 chương đài dương liễu, Chương đài là tên một con đường có nhiều kỹ viện lầu xanh nhất thời xưa của Trung Quốc, mang nghĩa xấu, ẩn dụ vẻ đẹp của người phụ nữ không trong sạch đoan chính.
381 瘴雨蛮云 zhàng yǔ mán yún 瘴:瘴气;蛮:南方荒无人烟的地区。形容南方边远地区的恶劣自然环境 Mô tả môi trường tự nhiên khắc nghiệt ở các vùng xa xôi phía nam
382 涨啮城郭 zhǎng niè chéngguō 涨:涨水;啮:咬;城:内城的墙;郭:外城的墙。指洪水上涨,冲击城墙 Đề cập đến lũ lụt dâng cao, cao đến mức có thể làm ảnh hưởng đến những bức tường thành kiên cố
383 杖钺一方 zhàng yuè yīfāng 杖钺:手持黄色大斧,表示威力。比喻掌握兵权或镇守一方 có nghĩa là nắm giữ binh quyền hoặc đóng quân một phương. xuất phát từ “thượng thư mục thệ”.
384 杖莫如信 zhàng mòrú xìn 杖:通“仗”,凭借。可仗恃的莫过于守信用 Không có gì đáng tin cậy hơn là người giữ lời hứa
385 杖节把钺 zhàng jié bǎ yuè 杖节:古代大臣出使或大将出师,皇帝授予符节,作为权力的象征;钺:古代兵器。指皇帝授予权力,掌握很大的兵权 khi các đại thần cổ đại đi sứ hoặc đại tướng xuất chinh, hoàng đế đã trao quyền trượng, vừa có phù tiết do hoàng đế trao tặng, lại có binh quyền cực lớn. mô tả người đó nắm quyền lực rất lớn.
386 杖策窥园 zhàng cè kuī yuán 杖策:拄着拐杖。拄着拐杖也要到园中去看看。指不死读书本,而是走上社会,研究现实 Nghĩa là không nên học suông trong sách mà cần đi ra xã hội và nghiên cứu thực tế.
387 杖杜弄麞 zhàng dù nòng zhāng 指人借读别字 mỗi đứa nhỏ, từ nhỏ đã phải dưỡng thành thói quen nghiêm túc biết chữ, không đọc chữ khác, nếu không, làm ra trượng đỗ lộng đùa, sẽ bị người ta nhạo báng.
388 杖头木偶 zhàng tóu mù’ǒu 以木棍举托操纵木偶、做出各种造型动作的一种木偶戏。比喻受人操纵的人 Một loại hình múa rối trong đó các thanh gỗ được dùng để nâng và đỡ con rối và tạo ra nhiều hình dạng và chuyển động khác nhau. phép ẩn dụ cho sự thao túng
389 掌上珍珠 zhǎngshàng zhēnzhū 比喻极受父母疼爱的子女 ẩn dụ cho một đứa trẻ rất được yêu thương, như viên ngọc trong bàn tay
390 慞惶失次 zhānghuáng shī cì 慞惶:彷徨疑惧的样子;次:次第,常态。形容惊恐失态 mô tả rối loạn hoảng sợ
391 彰往察来 zhāng wǎng chá lái 彰:明显、显著。指记载往事不使埋没,好据以考察未来  Ghi lại quá khứ chứ không khiến nó bị mất đi, làm căn cứ khảo sát tương lai. – Chu dịch 
392 张设布列 zhāng shè bù liè 指陈设安排 đề cập đến việc sắp xếp đồ đạc trong nhà
393 张红燃爆 zhāng hóng rán bào 张:陈设。张贴红纸喜报或对联,燃放爆竹 dán giấy đỏ và đốt pháo hoa. hình dung cảnh tượng vui vẻ náo nhiệt.
394 张筵设戏 zhāng yán shè xì 张筵:摆酒席。喝酒看戏曲。形容大摆排场,铺张浪费。 Uống rượu và xem kịch. Được mô tả là sự lãng phí hào nhoáng, xa hoa.
395 张皇莫措 , 张皇失错 zhānghuáng mò cuò 张皇:慌张。惊慌得不知怎么办才好 hoảng hốt đến mức không biết phải làm sao mới tốt.
396 张灯挂彩 zhāng dēng guàcǎi 张:挂上;灯:灯笼;彩:彩带。挂上灯笼,系上彩绸。形容节日或喜庆的景象 Treo đèn lồng và buộc dây lụa nhiều màu sắc. mô tả một cảnh lễ hội hoặc lễ hội
397 张机设阱 zhāng jī shè jǐng 张:设网捕捉;机:机关;阱:陷阱。军事上设立机关,布里陷阱,捕捉敌人。指设置暗障,陷害别人 đặt các cơ quan và cạm bẫy. có nghĩa là cố ý hãm hại người khác.
398 张嘴结舌 zhāngzuǐ jié shé 张着嘴说不出话来。形容理屈词穷、害怕或惊愕 há miệng không nói nên lời. mô tả lý lẽ là nghèo nàn, sợ hãi hoặc ngạc nhiên.
399 张口吐舌 zhāngkǒu tǔ shé 形容很惊奇的样子 há miệng không nói nên lời. Chỉ sự sửng sốt vì căng thẳng và sợ hãi.
400 张三吕四 zhāng sān lǚ sì 泛指某人或某些人 trương tam lữ tứ, có nghĩa là đề cập đến một người hoặc một số người.
401 仗气直书 zhàng qì zhí shū 仗:依靠,凭借。指坚持正义,毫不隐讳地写出真相 Đề cập đến việc bảo vệ công lý và viết ra sự thật mà không do dự
402 仗义行仁 zhàngyì xíng rén 注重义气,施行仁德 chú ý đến nghĩa khí, thi hành nhân đức.
403 仗义直言 zhàngyì zhíyán 仗义:主持正义。指伸张正义,说公道话 Đề cập đến việc thực thi công lý, đề cao công lý
404 丈二和尚 zhàng’èr héshàng (歇后语)摸不着头脑。指弄不清是怎么回事。 ý là (sau khi nghỉ ngơi) đầu óc mông lung, không rõ là chuyện gì xảy ra. 
405 鹯视狼顾 zhān shì láng gù 指如同鹯狼视物。形容目光贪婪。 Đề cập đến việc nhìn mọi thứ như một con sói. Tả đôi mắt nhìn một cái gì đó một cách thèm thuồng.
406 辗转相传 niǎnzhuǎn xiāngchuán 辗转:多次转移。指多次转移传送 trằn trèo: nhiều lần chuyển đi. đề cập đến việc chuyển giao vải nhiều lần.
407 辗转思念 niǎnzhuǎn sīniàn 辗转:转移不定。翻来覆去老想着。形容思念之深 Nghĩ đi nghĩ lại. mô tả chiều sâu của suy nghĩ
408 辗转伏枕 niǎn zhuǎn fú zhěn 辗转:同“展转”,形容心有所思,卧不安席的样子;伏枕:伏卧在枕头上。形容思绪过多,不能入睡 Nằm trằn trọc, suy nghĩ nhiều quá, không ngủ được
409 粘花惹草 zhān huā rě cǎo 惹:招惹;草、花:比喻好。比喻到处留情,多指男女间的挑逗引诱。 trêu hoa chọc cỏ,  có nghĩa là ẩn dụ thả thính khắp nơi, thường có nghĩa xấu, chỉ người chuyên khiêu khích dụ dỗ quyến rũ nhiều người phụ nữ
410 粘皮著骨 zhān pízhe gǔ 粘:粘贴,胶合。形容言行办事不干脆爽利,执着刻板 Được miêu tả rằng lời nói và việc làm không thẳng thắn và bộc trực, cố chấp và cứng nhắc.
411 站稳脚跟 zhàn wěn jiǎogēn 指在一地站稳或指占有一席之地 có nghĩa là đứng vững trên một nơi hoặc có nghĩa là có một vị trí, một lĩnh vực
412 站不住脚 zhàn bù zhù jiǎo 比喻观点等经不起推敲与反驳 quan điểm ẩn dụ không thể chịu đựng được suy đoán và phản bác.
413 瞻顾前后 zhāngù qiánhòu 瞻:向前望;顾:回头看。兼顾前后。形容做事之前考虑周密慎重 Cân nhắc trước sau. Suy nghĩ kỹ trước khi làm một việc gì đó
414 瞻天恋阙 zhān tiān liàn quē 瞻:视,望;阙:古代宫殿外的高建筑物;天、阙:借指帝王。仰望、依恋帝王,形容臣下留恋朝廷 chiêm thiên luyến khuyết,ý tứ là ngước nhìn, lưu luyến đế vương, hình dung thần hạ lưu luyến triều đình.
415 瞻前虑后 zhān qián lǜ hòu 瞻:向前望。兼顾前后。形容顾虑太多,犹豫不决 nhìn trước ngó sau, có nghĩa là hình dung trước khi làm việc suy nghĩ cẩn thận. cũng hình dung quá nhiều băn khoăn, do dự. 
416 瞻前思后 zhān qián sī hòu 思前想后,反复思考 Nghĩ đi nghĩ lại 
417 瞻前忽后 zhān qián hū hòu 瞻:视,望。形容难以捉摸 Miêu tả sự khó nắm bắt, đang nhìn về phía trước đột nhiên nhìn về phía sau.
418 瞻云陟屺 zhān yún zhì qǐ 陟:升,登;屺:没有草木的山。望云登山。比喻非常思念亲人 Ngẩng đầu lên mây leo núi. Một phép ẩn dụ cho việc đang vô cùng nhớ một người thân yêu
419 瞻予马首 zhān yǔ mǎ shǒu 看我马头,指听我的指挥,跟着行事 Nhìn vào hướng đầu ngựa của người đứng đầu, nghe theo lệnh của người đứng đầu, theo đó mà làm theo.
420 沾溉后人 zhān gài hòu rén 沾溉:沾润灌溉,引申为使人受益。使后来人得到好处 Chỉ việc làm mang lại lợi ích cho các thế hệ sau
421 沾沾自足 zhān zhān zìzú 沾沾:轻浮的,自鸣得意的样子。形容自以为不错而得意的样子 mô tả vẻ ngoài tự mãn của một người
422 沾体涂足 zhān tǐ tú zú 沾:浸湿、浸染;涂:泥。身体被沾湿,脚被沾上了泥土。形容耕作的劳苦 Cơ thể ướt đẫm và bàn chân lấm lem bùn đất. tả công việc làm ruộng
423 斩蛇逐鹿 zhǎn shé zhúlù 逐鹿:比喻群雄并起,争夺天下。指群雄角逐,争夺天下 Đề cập đến sự cạnh tranh của các anh hùng để tranh giành thhiên hạ, làm bá chủ thế giới
424 斩岸堙溪 zhǎn àn yīn xī 堙:堵塞、填满。铲平高岸,填塞河沟。比喻修整与开辟道路 Phép ẩn dụ cho việc sửa chữa và mở đường
425 战胜攻取 zhànshèng gōngqǔ 战必胜,攻必取。指谋略高,战斗力强 Đề cập đến chiến lược cao, sức mạnh chiến đấu mạnh mẽ
426 战栗失箸 zhànlì shī zhù 战栗:恐惧的样子;箸:筷子。害怕得连手里的筷子都掉了。形容吓得失去了常态 dáng vẻ sợ hãi; đũa. sợ hãi đến nỗi ngay cả đũa trong tay cũng rớt. mô tả cực kỳ sợ hãi.
427 战争贩子 zhànzhēng fànzi 挑起战争的人。指依靠煽动战争而从中牟利的人 Mô tả một người kiếm lợi nhuận bằng cách kích động chiến tranh
428 展转推托 zhǎnzhuǎn tuītuō 展转:同“辗转”,循环反复;推托:借故推延。指一再拖延推辞 chỉ nhiều lần trì hoãn từ chối
429 展转反侧 zhǎnzhuǎn fǎncè 形容心里有事,躺着翻来覆去睡不着觉 có nghĩa là trong lòng có suy niệm hoặc tâm sự nặng nề, không thể ngủ được
430 展土开疆 zhǎn tǔ kāi jiāng 展:拓展;开:开拓;疆:边疆。开拓疆域,扩展领土 triển thổ khai cương, có nghĩa là mở rộng lãnh thổ

Trả lời