TÍNH TỪ TRÙNG ĐIỆP TRONG TIẾNG TRUNG
Tính từ trùng điệp là 1 điểm đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Trung, chúng ta cùng xem điểm ngữ pháp này cần chú ý ở những điểm nào nhé !
Có một số tính từ có thể trùng điệp, nhằm nhấn mạnh thêm mức độ muốn diễn đạt hoặc tăng thêm tình cảm thân thiết.
A. TÍNH TỪ ĐƠN ÂM TIẾT
A→ AA | Ví dụ : 大→ 大大 (to to) |
慢慢来, 别着急。 | 最近, 仔灯长得胖胖的。 |
Màn man lái, bié zhāojí. | Zuìjìn, zǐ dēng zhǎng dé pàng pàng de. |
Từ từ thôi, đừng gấp ! | Dạo này, Tử Đăng béo lên rồi. |
B. TÍNH TỪ SONG ÂM TIẾT
AB→ AAB | 舒服 舒舒服服 (thoải mái) |
AB →ABAB | 通红 通通红红 ( đỏ rực ) |
Tham khảo một số tính từ sau nhé :
+ 白茫茫: /bái máng máng/: trắng xóa
+ 胖乎乎: / pàng hū hū/: béo, bụ bẫm, mập mạp
+ 热腾腾: /rè téng téng/: nóng hổi
+ 冷冰冰: / lěng bīng bīng/: lạnh lùng, lạnh như băng, lạnh tanh
+ 光溜溜: /guāng liū liū /: trơ trụi, trần trùng trục, nhẵn bóng
+ 喜洋洋: /xǐ yáng yáng/: hớn hở, hân hoan
+ 黑乎乎: /hēi hū hū/: đen thùi lùi
+ 甜丝丝: /tián sī sī/: ngọt ngào, vui sướng,hạnh phúc
+ 白嫩嫩: /bái nèn nèn/: trắng mịn, trắng nõn nà
+ 空荡荡: /kōng dàng dàng/: vắng vẻ, trống không
+ 亮晶晶: /liàng jīng jīng/: lấp lánh, long lánh, long lanh
+ 满当当: / mǎn dāng dāng/: đầy ăm ắp
+ 傻乎乎: /shǎ hū hū/: ngốc
+ 静悄悄: /jìng qiǎo qiǎo/: im ắng; yên tĩnh; yên lặng; tĩnh mịch
+ 圆滚滚: /yuán gǔn gǔn/: tròn vo, tròn xoe
+ 香喷喷: /xiāng pēn pēn/: thơm phưng phức
她冷冰冰的样子让人觉得很难接近. | 看到她白嫩嫩的脸蛋, 好想捏一下. |
Tā lěng bīng bīng de yàngzi ràng rén jué dé hěn nán jiē jìn. | kàn dào tā bái nèn nèn de liǎn dàn , hǎo xiǎng niē yíxià |
Bộ dang lạnh như băng của cô ấy khiến cho người ta cảm thấy khó tiếp cận | Nhìn khuôn mặt trắng nõn nà của cô ấy, thật muốn bẹo cho một cái. |
![]() |
![]() |
Những tính từ song âm tiết thường gặp:
– Trùng điệp theo hình thức AABB ( thường biểu thị mức độ , trình độ : 高兴 、 漂亮 、 干净 、 整齐 、热闹、 简单 、 舒服 、……) – Trùng điệp theo hình thức ABAB ( thường biểu thị trạng thái , hành vi, động tác,… ) : 鲜红 、 通红 、 雪白 、 热闹 、 高兴
Chú ý : 美丽 không thể trùng điệp .
C. QUY TẮC TRÙNG ĐIỆP
- Tính từ trùng điệp làm vị ngữ hay bổ sung , phía sau thường có chữ ” 的” .
Chủ ngữ + Tính từ trùng điệp + 的
Động từ + 得 + Tính từ trùng điệp+ 的
他的衣服干干净净的。 (SAI) | 他的衣服洗得干干净净的。(ĐÚNG) |
![]() |
Tā de yīfú xǐ dé gàn gānjìng jìng de. |
Quần áo của anh ấy được giặt rất sạch. |
- Sau khi trùng điệp , phía trước không thể mang phó từ chỉ mức độ như 很 , 太
他很高高兴兴的。(SAI) | 他高高兴兴的。(ĐÚNG) |
Tā gāo gāoxìng xìng de. | |
Anh ấy rất vui. | |
他的眼睛很大大。(SAI) | 他的眼睛大大的。(ĐÚNG) |
Tā de yǎnjīng dàdà de. | |
Đôi mắt của anh ấy thật là to. |
- Không đặt phó từ phủ định 不, 没 trước tính từ trùng điệp.
他的眼睛不大大。(SAI) | 他的眼睛大大的。(ĐÚNG)
他的眼睛不大。(ĐÚNG) |
![]() |
Tā de yǎnjīng dàdà de.
Tā de yǎnjīng bù dà. |
Mắt của anh ấy thật là to.
Mắt anh ấy không to. |
- Không dùng tính từ trùng điệp trong câu so sánh.
哥哥比我高高的。(SAI) | 哥哥比我高。(ĐÚNG) |
![]() |
Gēgē bǐ wǒ gāo. |
Anh trai cao hơn tôi. |
Để xem thêm về động từ trùng điệp trong tiếng trung, mời các bạn truy cập : Động từ trùng điệp trong tiếng Trung
Để xem thêm về danh từ và số lương từ trùng điệp, mời các bạn truy cập : Danh từ trùng điệp và số lượng từ trùng điệp trong tiếng Trung
Chúc các bạn học tốt !