Phân biệt 喜欢 và 喜爱
Phân biệt 喜欢 và 喜爱 喜欢 [Động từ] (1) Thích, ưa thích. Chỉ có cảm tình với người nào đó hoặc có hứng thú với sự việc nào đó. Có…
Phân biệt 喜欢 và 喜爱 喜欢 [Động từ] (1) Thích, ưa thích. Chỉ có cảm tình với người nào đó hoặc có hứng thú với sự việc nào đó. Có…
Phân biệt 偶尔 và 偶然 偶尔 [Phó từ, tính từ] - Phó từ: Thỉnh thoảng, thi thoảng, đôi khi, đôi lúc. Biểu thị số lần xảy ra không nhiều. 我偶尔晚上出去看看戏。…
Phân biệt 讲 – 说 – 谈 讲 [Động từ] (1) Nói, giảng 他高兴得话都讲不出来了。 他讲了一连串的污言秽语。 老师讲了半天,他还不明白。 Tā gāoxìng dé huà dōu jiǎng bù chūláile. Tā jiǎng yīliánchuàn de wū yán…