Từ 忽然
[忽然] TỪ LOẠI: Phó từ Ý NGHĨA: Biểu thị sự việc xảy ra bất ngờ. DỊCH NGHĨA: Bỗng nhiên, đột nhiên,... CÁCH DÙNG: 忽然 + ĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ/…
[忽然] TỪ LOẠI: Phó từ Ý NGHĨA: Biểu thị sự việc xảy ra bất ngờ. DỊCH NGHĨA: Bỗng nhiên, đột nhiên,... CÁCH DÙNG: 忽然 + ĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ/…