Từ vựng tiếng Trung chủ đề Các môn thể thao
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Các môn thể thao Cái quý nhất của mỗi con người là sức khỏe và trí tuệ. Có sức khỏe tốt sẽ tạo điều…
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Các môn thể thao Cái quý nhất của mỗi con người là sức khỏe và trí tuệ. Có sức khỏe tốt sẽ tạo điều…
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ VÕ WUSHU "Wushu" là một từ Tiếng Trung. Theo từ điển Việt - Trung, Wushu có nghĩa là "môn võ thuật hiện đại của…
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐẤU KIẾM ( FENCING) Đấu kiếm ngày nay còn gọi là môn đấu kiếm là một môn thể thao đối kháng trong chương trình…
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỂ DỤC DỤNG CỤ Thể dục dụng cụ là môn thể thao liên quan đến thực hiện các bài tập đòi hỏi thể lực,…
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐIỀN KINH Điền kinh là một tập hợp các môn thể thao cạnh tranh bao gồm đi bộ, chạy các cự ly, nhảy cao, nhảy xa, ném lao, ném đĩa, ném búa, đẩy tạ và…
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỂ THAO MÙA ĐÔNG 冬季运动 1.冰壶,冰上溜石 1. bīng hú, bīng shàng liū shí bi đá trên băng (curling) 2.护墙 2. hù qiáng bức tường…