Những phó từ thường gặp trong Tiếng Trung (Part 3)
NHỮNG PHÓ TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG (PART 3) 5. Phó từ khẳng định, phủ định: (1)一定:yídìng (nhất định, chắc chắn) 他一定是疯了。 Tā yīdìng shì fēngle. Anh ta chắc…
NHỮNG PHÓ TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG (PART 3) 5. Phó từ khẳng định, phủ định: (1)一定:yídìng (nhất định, chắc chắn) 他一定是疯了。 Tā yīdìng shì fēngle. Anh ta chắc…
NHỮNG PHÓ TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG (PART 2) 3. Phó từ chỉ mức độ: (1)很: hěn (rất) 我很爱我妈妈。 Wǒ hěn ài wǒ māmā. Tôi rất yêu mẹ tôi.…
NHỮNG PHÓ TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG (PART 1) 1. Phó từ chỉ phạm vi: (1)只:zhǐ (chỉ) 当年我离开家的时候,只有十六岁。 Dāngnián wǒ líkāi jiā de shíhòu, zhǐyǒu shíliù suì. Năm đó…