Phân biệt 迷惑 và 困惑
Phân biệt 迷惑 và 困惑 迷惑 [Động từ , Tính từ] -Tính từ: bối rối, phân vân 他说的意思到底是可以还是不可以? 让人迷惑。 他感到十分困惑。 她眼光沮丧,迷惑不解。 Tā shuō de yìsi dàodǐ shì kěyǐ hai shì bù…
Phân biệt 迷惑 và 困惑 迷惑 [Động từ , Tính từ] -Tính từ: bối rối, phân vân 他说的意思到底是可以还是不可以? 让人迷惑。 他感到十分困惑。 她眼光沮丧,迷惑不解。 Tā shuō de yìsi dàodǐ shì kěyǐ hai shì bù…
Phân biệt 突兀 và 突然 突兀 [Tính từ] - Bỗng nhiên; đột ngột; bất ngờ. 事情来得这么突兀,使他简直不知所措。 张教授正在给同学们解释一个经济方面的问题,小李却问了他一个应该如何看待青少年犯罪的问题,这让大家都觉得很突兀。 她竟然那样屈服了,这事真是突兀得很,万万料想不到。 Shìqíng láidé zhème túwù, shǐ tā jiǎnzhí bùzhī suǒ cuò. Zhāng jiàoshòu…
Phân biệt 虚伪 và 虚假 虚伪 [Tính từ] - Không thật; giả dối; đạo đức giảm giả nai, thảo mai, giả tạo. Đối tượng nhắc đến là con người. Nó…
Phân biệt 介意 và 在意 介意 [Động từ] - Để bụng, lưu tâm. 刚才这句话我是无心中说的,你可别介意。 我多次提醒过他要注意交通安全,可他就是不在意。 A:你注意了吗? 今天马拉松比赛的冠军长得很帅。 B:哦,我还真没怎么在意,等晚上看电视的时候我一定看看。 Gāngcái zhèjù huà wǒ shì wú xīnzhōng shuō de,nǐ kě biéjièyì. Wǒ…
Phân biệt 实惠 và 优惠 实惠 [Tính từ, danh từ] Tính từ: Lợi ích thực tế; thực dụng, phải chăng 你送他实用的东西比送陈设品要实惠些。 我们最实惠的价格直销给大众。 服务周到,经济实惠。 Nǐ sòng tā shíyòng de dōngxī bǐsòng…
Phân biệt 不必 và 未必 不必 [Trạng từ] - Không cần; khỏi; khỏi phải; không đáng. 不必去得太早。 慢慢商议,不必着急。 为这点小事苦恼,我以为大可不必。 Bùbì qù dé tàizǎo。 Mànmàn shāngyì,bùbì zháojí。 Wèi zhèdiǎn xiǎoshì kǔnǎo,wǒ…
Phân biệt 烦恼 và 苦恼 烦恼 [Tính từ] - Phiền não; phiền muộn; buồn phiền 这给我们带来不少烦恼。 不必为区区小事而烦恼。 回家时不要把工作烦恼放给家人。 Zhè gěi wǒmen dài lái bu shǎo fánnǎo. Bùbì wèi qūqūxiǎoshì ér…
Phân biệt 深邃 và 深刻 深邃 [Tính từ] - Sâu sắc, sâu xa. Mô tả những thứ rất sâu và xa. Nó không chỉ đề cập đến chiều sâu của…
Phân biệt 依赖 và 依靠 依赖 [Động từ] - Nương tựa; dựa vào, phụ thuộc vào, dựa dẫm. Nhấn mạnh đến sự phụ thuộc hoàn toàn và không có khả…
Phân biệt 营造 và 营建 营造 [Động từ] - Xây dựng ,kiến tạo; tái tạo. Đối tượng mà 营造 nhắc đến rộng hơn so với 营建 , trừ việc xây…