Cách dùng trợ từ động thái 过
Trợ từ động thái 过 Trong tiếng Trung giao tiếp thường ngày, chắc hẳn các bạn từng gặp qua những tình huống cần biểu thị hành động đã xảy ra,…
Trợ từ động thái 过 Trong tiếng Trung giao tiếp thường ngày, chắc hẳn các bạn từng gặp qua những tình huống cần biểu thị hành động đã xảy ra,…
Phương vị từ trong tiếng Trung Phương vị từ là các danh từ chỉ phương hướng, vị trí, phương vị từ đơn giản gồm 前、后、左、右、 里、 内、 外, 中间、 上、…
Cách diễn đạt thời gian Cách diễn đạt thời gian là những kiến thức vô cùng căn bản và cần thiết trong quá trình học tập và ngay cả trong…
NHỮNG LIÊN TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG (P1) * Định nghĩa: Liên từ là từ để liên kết các từ, cụm từ, câu, biểu thị các quan hệ ngữ…
NHỮNG PHÓ TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG (PART 3) 5. Phó từ khẳng định, phủ định: (1)一定:yídìng (nhất định, chắc chắn) 他一定是疯了。 Tā yīdìng shì fēngle. Anh ta chắc…